Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên

Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở (đồng phân mạch cacbon), đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân, công thức cấu tạo của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên đúng các đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên tương ứng, dưới đây VietJack sẽ hướng dẫn các bạn cách viết đồng phân và gọi tên Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên đầy đủ, chi tiết.

Độ bất bão hòa Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên ⇒ phân tử có chứa 1 vòng benzen và 2 liên kết pi ngoài vòng benzen.

Ứng với công thức phân tử C9H8O4 thì chất là dẫn xuất hiđrocacbon thơm.

- Đồng phân axit

STT Công thức cấu tạo Tên gọi
1 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên Axit 2-phenylmalonic
2 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên Axit 2-(cacboxymetyl)benzoic
3 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên Axit 3-(cacboxymetyl)benzoic
4 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên Axit 4-(cacboxymetyl)benzoic
5 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên Axit 3-metylphtalic
6 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên Axit 4-metylisophtalic
7 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên Axit 2-metylterephtalic
8 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên Axit 2-metylisophtalic
9 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên Axit 4-metylphtalic
10 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên Axit 5-metylisophtalic

Vậy ứng với công thức phân tử C9H8O4 có 10 đồng phân axit

- Đồng phân este:

STT Công thức cấu tạo Tên gọi
1 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên phenylmetylen đifomat
2 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên 2-(fomyloxy)benzyl fomat
3 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên 3-(fomyloxy)benzyl fomat
4 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên 4-(fomyloxy)benzyl fomat
5 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên metyl 2-(fomyloxy)benzoat
6 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên metyl 3-(fomyloxy)benzoat
7 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên metyl 4-(fomyloxy)benzoat
8 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên 3-metyl-1,2-phenylen đifomat
9 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên 4-metyl-1,3-phenylen đifomat
10 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên 2-metyl-1,4-phenylen đifomat
11 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên 2-metyl-1,3-phenylen đifomat
12 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên 4-metyl-1,2-phenylen đifomat
13 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên 5-metyl-1,3-phenylen đifomat

Vậy ứng với công thức phân tử C9H8O4 có 13 đồng phân este

- Đồng phân axit – este

STT Công thức cấu tạo Tên gọi
1 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên Axit 2-(fomyloxy)-2-phenylaxetic
2 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên Axit 2-((fomyloxy)metyl)benzoic
3 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên Axit 3-((fomyloxy)metyl)benzoic
4 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên Axit 4-((fomyloxy)metyl)benzoic
5 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên Axit 2-(metoxycacbonyl)benzoic
6 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên Axit 3-(metoxycacbonyl)benzoic
7 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên Axit 4-(metoxycacbonyl)benzoic
8 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên Axit 2-(2-(fomyloxy)phenyl)axetic
9 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên Axit 2-(3-(fomyloxy)phenyl)axetic
10 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên Axit 2-(4-(fomyloxy)phenyl)axetic
11 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên Axit 2-(fomyloxy)-6-metylbenzoic
12 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên Axit 5-(fomyloxy)-2-metylbenzoic
13 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên Axit 4-(fomyloxy)-2-metylbenzoic
14 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên Axit 3-(fomyloxy)-2-metylbenzoic
15 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên Axit 2-(fomyloxy)-3-metylbenzoic
16 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên Axit 3-(fomyloxy)-4-metylbenzoic
17 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên Axit 4-(fomyloxy)-3-metylbenzoic
18 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên Axit 2-(fomyloxy)-4-metylbenzoic
19 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên Axit 3-(fomyloxy)-5-metylbenzoic
20 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên Axit 4-(fomyloxy)-2-metylbenzoic
21 Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên Axit 2-(fomyloxy)-5-metylbenzoic

Vậy ứng với công thức phân tử C9H8O4 có 21 đồng phân axit - este

Xem thêm các đồng phân, công thức cấu tạo và cách gọi tên chi tiết của các chất hóa học khác:


Các loạt bài lớp 12 khác