Cấu hình electron khí hiếm (Nhóm VIIIA)
Dựa vào cấu hình electron khí hiếm, ta có thể kết luận được điều gì về vị trí và tính chất của khí hiếm? Để có câu trả lời, các em hay tham khảo ngay bài viết dưới đây.
1. Cấu hình electron khí hiếm
- Các nguyên tố khí hiếm thuộc nhóm VIIIA của bảng tuần hoàn.
⇒ Cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng: ns2 np6 trừ He là 1s2.
- Cấu hình electron của 1 số khí hiếm hay gặp:
+ Heli (He): 1s2.
+ Neon (Ne): 1s2 2s2 2p6.
+ Argon (Ar): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 viết gọn là [Ne] 3s2 3p6.
+ Kripton (Kr): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p6 viết gọn là [Ar] 3d10 4s2 4p6.
2. Mối liên hệ giữa cấu hình electron khí hiếm với vị trí, tính chất của khí hiếm.
- Cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng: ns2 np6 trừ He là 1s2.
⇒ Lớp ngoài cùng có 8 electron (trừ He).
⇒ Khí hiếm thường trơ trong các phản ứng hóa học. Vì cấu hình electron của nó đã bền vững nên chúng ít có khuynh hướng nhường hay nhận electron trong các phản ứng hóa học.
3. Ví dụ
Câu 1: Nguyên tố X là nguyên tố p thuộc chu kì 2 trong bảng tuần hoàn. Số electron trên phân lớp p gấp 1,5 lần số electron trên phân lớp s. Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. 1s22s22s5.
B. 1s22s22s6.
C. 1s22s22s3.
D. 1s22s22s4.
Lời giải:
Đáp án B
Nguyên tố X là nguyên tố p thuộc chu kì 2 trong bảng tuần hoàn.
⇒ Cấu hình electron của X có dạng 1s22s22sa.
Theo bài: a = 1,5.4 = 6
⇒ Cấu hình electron của X là 1s22s22s6.
Câu 2: Một nguyên tử Y có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng là 8. Y là nguyên tố hóa học nào?
A. S (Z = 16)
B. Cl (Z = 17)
C. Ar (Z = 18)
D. K (Z = 19)
Lời giải:
Đáp án C
Nguyên tử Y có tổng số electron ở các phân lớp s là 6
⇒ Các phân lớp s chứa electron của Y là 1s2, 2s2, 3s2.
Tổng số electron lớp ngoài cùng là 8
⇒ Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Y là 3s23p6.
⇒ Cấu hình electron của Y là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.
⇒ Nguyên tố Y là Ar (Argon)
Xem thêm cách viết cấu hình electron của các nguyên tố hóa học hay, chi tiết khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)