Danh sách trường đại học, cao đẳng nhận hồ sơ xét tuyển học bạ THPT 2019 mới nhất
Danh sách trường đại học, cao đẳng nhận hồ sơ xét tuyển học bạ THPT 2019
Từ năm 2018, nhiều trường Đại học trên cả nước bắt đầu áp dụng hình thức nộp hồ sơ xét tuyển theo học bạ THPT, tuy nhiên mỗi trường đều có những điều kiện nhất định khi thí sinh muốn tham gia xét tuyển bằng hình thức này.
Trong kỳ tuyển sinh 2019 tới đây, nhiều trường trên cả nước tiếp tục áp dụng hình thức xét tuyển này, chúng tôi xin gửi tới các em học sinh danh sách các trường Đại học xét tuyển bằng hình thức xét học bạ THPT và các tiêu chí phụ khi đăng ký tham gia xét tuyển.
STT | Tên Trường | Học kì xét tuyển | Điểm xét tuyển | Môn xét tuyển |
1 |
Đại học Quốc tế Sài Gòn |
Lớp 12 |
6.5 điểm hệ Đại học; 5.5 điểm hệ Cao đẳng. |
Điểm trung bình các môn xét tuyển |
2 |
Đại học Phan Thiết |
6 học kỳ |
6.0 điểm hệ Đại học; 5.5 điểm hệ Cao đẳng. |
Điểm trung bình cộng các môn học ở THPT |
3 |
Đại học Bình Dương |
6 học kỳ |
3 môn theo khối đăng ký xét tuyển |
|
4 |
Đại học Nguyễn Trãi |
5 học kỳ |
3 môn theo khối đăng ký xét tuyển |
|
5 |
Đại học Thành Đô |
5 học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12 |
6.0 điểm hệ Đại học; 5.5 điểm hệ Cao đẳng. |
3 môn theo khối đăng ký xét tuyển |
6 |
Đại học Hòa Bình |
5 học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12 |
18 điểm hệ Đại học; 16.5 điểm hệ Cao đẳng |
Tổng điểm các môn khối A |
7 |
Đại học Hoa Sen |
3 năm lớp 10, 11, 12 |
6.0 điểm hệ Đại học; 5.5 điểm hệ Cao đẳng |
Điểm trung bình cộng |
8 |
Đại học công nghệ miền Đông |
5 học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12 |
6.0 điểm hệ Đại học; 5.5 điểm hệ Cao đẳng. |
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển |
9 |
Đại học Bà Rịa Vũng Tàu |
2 học kỳ lớp 12 |
6.0 điểm hệ Đại học; 5.5 điểm hệ Cao đẳng. |
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển |
10 |
Đại học công nghệ TPHCM |
Lớp 12 |
18 điểm hệ Đại học; 16.5 điểm hệ Cao đẳng. Riêng ngành dược cao hơn 2 điểm cả hệ Đại học và Cao đẳng |
Điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển |
11 |
Đại học Kinh tế tài chính TPHCM |
Lớp 12 |
18 điểm hệ Đại học; 16.5 điểm hệ Cao đẳng. |
Tổng điểm các môn xét tuyển |
12 |
Đại học sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long |
3 năm lớp 10, 11, 12 |
Tổng điểm trung bình các môn xét tuyển |
|
13 |
Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội |
Học bạ THPT |
Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội là 1 trong các trường đại học xét học bạ 2018 |
|
14 |
Đại học Tài nguyên môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
5 học kỳ |
18 điểm |
3 môn theo khối đăng ký xét tuyển |
15 |
Học viện báo chí tuyên truyền (Điều kiện sơ tuyển) |
Học bạ THPT |
6 điểm |
Kết quả học tập trung bình từng năm học |
16 |
Đại học Đông Đô (Điều kiện xét tuyển) |
2 học kì lớp 12 |
36 điểm |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12 |
17 |
Đại học Đại Nam |
Lớp 12 |
18 điểm hệ Đại học |
Tổng điểm các môn xét tuyển |
18 |
Đại học Kinh tế Nghệ An |
3 năm lớp 10, 11, 12 |
18 điểm hệ Đại học; 16,5 điểm hệ Cao đẳng. |
Tổng điểm các môn xét tuyển theo các trường xét tuyển học bạ 2018 |
19 |
Đại học Hồng Đức |
3 năm lớp 10, 11, 12 |
18 điểm Đại học; 16,5 điểm Cao đẳng. |
Tổng điểm các môn xét tuyển |
20 |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
Lớp 12 |
15 điểm Đại học; 12 điểm Cao đẳng. |
Tổng điểm các môn xét tuyển |
21 |
Đại học Tân Trào |
Lớp 12 |
18 điểm Đại học; 16,5 điểm Cao đẳng |
Tổng điểm các môn xét tuyển |
22 |
Đại học Khoa học Thái Nguyên (Điều kiện xét tuyển) |
2 học kì lớp 12 |
36 điểm |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12 |
23 |
Đại học Xây dựng miền Trung |
6 học kỳ |
6.0 điểm Đại học; 5.5 điểm Cao đẳng |
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển |
24 |
Đại học Trưng Vương |
Lớp 12 |
6.0 điểm Đại học; 5.5 điểm Cao đẳng |
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển |
25 |
Đại học Hải Phòng |
Lớp 12 |
6.0 điểm Đại học; 5.5 điểm Cao đẳng. |
Điểm trung bình cộng các môn học ở THPT |
26 |
Đại học Nông lâm Thái Nguyên (Điều kiện xét tuyển) |
2 học kì lớp 12 |
36 điểm |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12 |
27 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định (chỉ dùng để xét tuyển đại học công nghệ, cử nhân kinh tế và cao đẳng) |
Lớp 12 |
18 điểm Đại học; 16,5 điểm Cao đẳng. |
Tổng điểm các môn xét tuyển |
28 |
Đại học Đồng Tháp |
Học bạ THPT |
Đại học Đồng Tháp là 1 trong các trường đại học xét học bạ 2018 |
|
29 |
Đại học Lâm nghiệp |
Học bạ THPT |
||
30 |
Đại học Kinh tế Luật ĐH Quốc gia TPHCM |
3 năm lớp 10, 11, 12 |
6,5 điểm Đại học; 6 điểm Cao đẳng. |
Điểm trung bình cộng các điểm trung bình 3 năm học |
31 |
Đại học Quốc gia TPHCM |
3 năm lớp 10, 11, 12 |
6,5 điểm Đại học; 6 điểm Cao đẳng |
Điểm trung bình cộng các điểm trung bình 3 năm học |
32 |
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum |
Học bạ THPT |
||
33 |
Khoa Giáo dục thể chất – ĐH Huế |
5 học kì |
10 điểm |
Tổng điểm trung bình cộng toán và sinh |
34 |
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị |
5 học kì |
18 điểm |
điểm trung bình cộng 5 học kỳ của các môn đăng kí xét tuyển |
35 |
Đại học Khoa học – ĐH Huế (ngành Kiến trúc) |
4 học kì |
12 điểm |
Điểm trung bình cộng của các môn đăng ký xét tuyển |
36 |
Đại học Tiền Giang |
5 học kì |
Đại học Tiền Giang là một trong các trường đại học xét học bạ 2018 |
|
37 |
Đại học Buôn Ma Thuột (Dược học) |
4 học kì |
18 điểm |
Điểm trung bình của tổ hợp 03 môn (khối A&B) của 4 học kỳ |
38 |
Đại học Văn hóa thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
Học bạ THPT |
||
39 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên |
Học bạ THPT |
Điểm trung bình cộng của các môn đăng ký xét tuyển |
|
40 |
Đại học Kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên (Điều kiện xét tuyển) |
Lớp 12 |
36 điểm |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12 |
41 |
Khoa quốc tế – Đại học Thái Nguyên (Điều kiện xét tuyển) |
2 học kì lớp 12 |
40 điểm |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12 |
42 |
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
2 học kì lớp 12 |
36 điểm |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12 |
43 |
Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông |
2 học kì lớp 12 |
36 điểm |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12 |
44 |
Đại học Hàng hải Việt Nam |
Học bạ THPT |
Các trường xét tuyển học bạ 2018 |
|
45 |
Đại học Thái Bình Dương |
Lớp 12 |
6,0 Đại học; 5,5 Cao đẳng |
Điểm trung bình lớp 12 |
46 |
Đại học Hùng Vương |
Học bạ THPT |
||
47 |
Đại học Yersin Đà Lạt |
Lớp 12 |
18 điểm Đại học; 16,5 điểm Cao đẳng. |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 |
48 |
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
Học bạ THPT |
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng là 1 trong các trường đại học xét học bạ 2018 |
|
49 |
Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh |
Lớp 12 |
6.0 điểm Đại học; 5.5 điểm Cao đẳng |
Điểm trung bình lớp 12 |
50 |
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
Lớp 12 |
18 điểm Đại học; 16,5 điểm Cao đẳng |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 |
51 |
Đại học Công nghệ TPHCM |
Lớp 12 |
18 điểm Đại học; 16,5 điểm Cao đẳng |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 |
52 |
Đại học Đông Á |
Lớp 12 |
6.0 điểm Đại học; 5.5 điểm Cao đẳng |
Điểm trung bình lớp 12 |
53 |
Đại học Lương Thế Vinh |
Lớp 12 |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 |
|
54 |
Đại học Công nghệ thông tin Gia Định |
Lớp 12 |
6.0 (ĐH); 5.5 (CĐ) |
Điểm trung bình lớp 12 |
55 |
Đại học Phú Xuân |
Lớp 12 |
18 điểm Đại học; 16,5 điểm Cao đẳng |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 |
56 |
Đại học Trà Vinh |
Học bạ THPT |
Đại học Trà Vinh là một trong các trường đại học xét học bạ 2018 |
|
57 |
Đại học Công nghiệp Việt trì |
Lớp 12 |
18 điểm Đại học |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 |
58 |
Đại học Kinh tế công nghiệp Long An |
Lớp 12 |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 |
|
59 |
Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng |
Học bạ THPT |
Kết quả 2 môn xét tuyển |
|
60 |
Đại học Hoa Lư |
Lớp 12 |
6.0 điểm Đại học; 5.5 điểm Cao đẳng. |
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển |
61 |
Đại học Võ Trường Toản |
Học bạ THPT |
||
62 |
Đại học Kiên Giang |
Học bạ THPT |
||
63 |
Đại học Dân Lập Hải Phòng |
Lớp 12 |
6 điểm |
Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển |
64 |
Đại học Kinh Bắc |
Lớp 12 |
6.0 điểm Đại học; 5.5 điểm Cao đẳng |
Điểm trung bình lớp 12 |
65 |
Đại học Duy Tân |
2 học kì lớp 12 |
18 điểm Đại học; 16,5 điểm Cao đẳng |
Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển |
66 |
Đại học Nông lâm Bắc Giang |
3 năm lớp 10, 11, 12 |
6.0 điểm Đại học |
Điểm bình quân của điểm trung bình 3 năm THPT |
67 |
Đại học Sao Đỏ |
3 năm lớp 10, 11, 12 |
Đại học Sao đỏ thuộc các trường xét tuyển học bạ 2018 |
|
68 |
Đại học Quốc Tế Hồng Bàng |
Lớp 12 |
18 điểm |
Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển |
69 |
Đại học Thể Dục thể thao Bắc Ninh |
Lớp 12 |
10 điểm |
Tổng của trung bình cộng điểm Toán và Sinh |
70 |
Đại học Tây Đô |
Học bạ THPT |
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) |
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển |
71 |
Đại học Bạc Liêu |
5 học kì |
||
72 |
Đại học Tài Chính quản trị kinh doanh |
3 năm lớp 10, 11, 12 |
6 điểm |
Điểm bình quân của điểm trung bình 3 năm THPT |
73 |
Đại học Quảng Bình |
3 năm lớp 10, 11, 12 |
||
74 |
Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội |
3 năm lớp 10, 11, 12 |
18 điểm |
Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển |
75 |
Đại học Mỹ thuật Công Nghiệp |
Học bạ THPT |
||
76 |
Đại học Mỹ thuật Việt Nam |
Học bạ THPT |
||
77 |
Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị |
Học bạ THPT |
||
78 |
Đại học FPT |
5 học kỳ |
Đại học FPT là 1 trong các trường đại học xét học bạ 2018 |
|
79 |
Đại học Thái Bình |
Lớp 12 |
||
80 |
Đại học Tây Bắc |
5 học kỳ |
18 điểm Đại học; 16,5 điểm Cao đẳng |
Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển |
81 |
Đại học Công nghiệp Vinh |
Học bạ THPT |
||
82 |
Đại học Phương Đông |
Lớp 12 |
||
83 |
Đại học Hải Dương |
6.0 điểm Đại học; 5.5 điểm Cao đẳng |
Điểm trung bình 3 môn xét tuyển |
|
84 |
Đại học Việt Bắc |
3 năm lớp 10, 11, 12 |
||
85 |
Đại học Thành Đông |
Lớp 12 |
||
86 |
Đại học Thành Tây |
Lớp 12 |
6.0 điểm Đại học |
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển |
87 |
Đại học Phạm Văn Đồng |
Lớp 12 |
||
88 |
Đại học Công nghệ Sài Gòn |
Học bạ THPT |
Đại học công nghệ Sài Gòn là 1 trong các trường xét tuyển học bạ 2018 |
|
89 |
Đại học kinh tế kỹ thuật Bình Dương |
Học bạ THPT |
||
90 |
Đại học Phan Châu Trinh |
Lớp 12 |
6.0 điểm Đại học; 5.5 điểm Cao đẳng |
Điểm trung bình chung các môn |
91 |
Đại học Quốc tế Miền Đông |
Lớp 12 |
18 điểm |
Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển |
92 |
Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh |
Học bạ THPT |
||
93 |
Đại học thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh |
5 học kỳ |
Đại học thể dục thể thao TPHCM là 1 trong các trường đại học xét học bạ 2018 |
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)