Danh mục mã ngạch lương công chức viên chức mới nhất mới nhất

Danh mục mã ngạch lương công chức viên chức mới nhất

Tải xuống

Danh mục mã ngạch lương công chức viên chức mới nhất

Dưới đây là tập hợp các bảng thống kê danh mục các ngạch công chức, viên chức nhà nước mới nhất để giúp tra cứu xác định ngạch, mã số công việc đang làm của công chức, viên chức; làm căn cứ để xây dựng, quản lý đội ngũ công chức, viên chức và tính lương đối với các đối tượng này.

Danh mục mã ngạch lương công chức viên chức mới nhất


     Đối với công chức có 5 bảng gồm:

1. Ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương

2. Ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương

3. Ngạch chuyên viên và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương

4. Ngạch cán sự và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:

5. Ngạch nhân viên

     Đối với viên chức có 5 bảng gồm:

1. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cấp

2. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính

3. Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên:

4. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự:

5. Ngạch nhân viên

ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC

1. Đối với ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:

TT

Ngạch

Mã số

1.

Chuyên viên cao cấp

01.001

2.

Thanh tra viên cao cấp

04.023

3.

Kế toán viên cao cấp

06.029

4.

Kiểm tra viên cao cấp thuế

06.036

5.

Kiểm toán viên cao cấp

06.041

6.

Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng

07.044

7.

Kiểm tra viên cao cấp hải quan

08.049

8.

Kiểm dịch viên cao cấp động thực vật

09.066

9.

Thẩm kế viên cao cấp

12.084

10.

Kiểm soát viên cao cấp thị trường

21.187

11

Chấp hành viên cao cấp

03.299

2. Đối với ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:

TT

Ngạch

Mã số

1.

Chuyên viên chính

01.002

2.

Chấp hành viên trung cấp

03.300

3.

Thanh tra viên chính

04.024

4.

Kế toán viên chính

06.030

5.

Kiểm tra viên chính thuế

06.037

6.

Kiểm toán viên chính

06.042

7.

Kiểm soát viên chính ngân hàng

07.045

8.

Kiểm tra viên chính hải quan

08.050

9.

Kiểm dịch viên chính động - thực vật

09.067

10.

Kiểm soát viên chính đê điều

11.081

11.

Thẩm kế viên chính

12.085

12.

Kiểm soát viên chính thị trường

21.188

3. Đối với ngạch chuyên viên và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:

TT

Ngạch

Mã số

1.

Chuyên viên

01.003

2.

Chấp hành viên sơ cấp

03.301

3.

Công chứng viên

03.019

4.

Thanh tra viên

04.025

5.

Kế toán viên

06.031

6.

Kiểm tra viên thuế

06.038

7.

Kiểm toán viên

06.043

8.

Kiểm soát viên ngân hàng

07.046

9.

Kiểm tra viên hải quan

08.051

10.

Kiểm dịch viên động - thực vật

09.068

11.

Kiểm lâm viên chính

10.078

12.

Kiểm soát viên đê điều

11.082

13

Thẩm kế viên

12.086

14

Kiểm soát viên thị trường

21.189

4. Đối với ngạch cán sự và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:

TT

Ngạch

Mã số

1.

Cán sự

01.004

2.

Kế toán viên trung cấp

06.032

3.

Kiểm tra viên trung cấp thuế

06.039

4.

Thủ kho tiền, vàng bạc, đá quý (ngân hàng)

07.048

 

5.

Kiểm tra viên trung cấp hải quan

08.052

 

6.

Kỹ thuật viên kiểm dịch động thực vật

09.069

 

7.

Kiểm lâm viên

10.079

 

8.

Kiểm soát viên trung cấp đê điều

11.083

 

9.

Kỹ thuật viên kiểm nghiệm bảo quản

19.183

 

10.

Kiểm soát viên trung cấp thị trường

21.190

 

5. Đối với ngạch nhân viên

TT

Ngạch

Mã số

1.

Nhân viên (bao gồm các công việc photo, nhân bản các văn bản, tài liệu, tiếp nhận, đăng ký chuyển giao văn bản đi, đến, kiểm tra thể thức văn bản và báo cáo lại lãnh đạo trực tiếp về các văn bản sai thể thức, bảo vệ, lái xe, phục vụ, lễ tân, kỹ thuật và các nhiệm vụ khác…)

01.005

2.

Kế toán viên sơ cấp

06.033

3.

Thủ quỹ kho bạc, ngân hàng

06.034

4.

Thủ quỹ cơ quan, đơn vị

06.035

5.

Nhân viên thuế

06.040

6.

Kiểm ngân viên

07.047

7.

Nhân viên hải quan

08.053

8.

Kiểm lâm viên sơ cấp

10.080

9.

Thủ kho bảo quản nhóm I

19.184

10.

Thủ kho bảo quản nhóm II

19.185

11.

Bảo vệ, tuần tra canh gác

19.186

ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC

1. Đối với ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cấp

TT

Ngạch

Mã số

1.

Chẩn đoán viên cao cấp bệnh động vật

09.054

2.

Giám định viên cao cấp thuộc bảo vệ thực vật - thú y

09.062

3.

Kiến trúc sư cao cấp

12.087

4.

Nghiên cứu viên cao cấp

13.090

5.

Kỹ sư cao cấp

13.093

6.

Định chuẩn viên cao cấp

13.097

7.

Giám định viên cao cấp

13.100

8.

Dự báo viên cao cấp

14.103

9.

Giảng viên cao cấp

V.07.01.01

10.

Bác sĩ cao cấp

V.08.01.01

11.

Dược sĩ cao cấp

V.08.08.20

12.

Biên tập - Biên kịch - Biên dịch viên cao cấp

17.139

13.

Phóng viên - Bình luận viên cao cấp

17.142

14.

Phát thanh viên cao cấp

17.145

15.

Quay phim viên cao cấp

17.148

16.

Đạo diễn nghệ thuật hạng I

V.10.03.08

17.

Diễn viên hạng I

V.10.04.12

18.

Họa sĩ cao cấp

17.160

19.

Phương pháp viên cao cấp

17.172

20.

Huấn luyện viên cao cấp

V.10.01.01

21.

Âm thanh viên cao cấp

17a.191

22.

Thư mục viên cao cấp

17a.194

2. Đối với ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính

TT

Ngạch

Mã số

1.

Lưu trữ viên chính

V.01.02.01

2.

Chẩn đoán viên chính bệnh động vật

09.055

3.

Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II

V.03.01.01

4.

Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II

V.03.02.04

5.

Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II

V.03.03.07

6.

Kiến trúc sư chính

12.088

7.

Nghiên cứu viên chính

13.091

8.

Kỹ sư chính

13.094

9.

Định chuẩn viên chính

13.098

10.

Giám định viên chính

13.101

11.

Dự báo viên chính

14.104

12.

Giảng viên chính

V.07.01.02

13.

Giáo viên trung học cao cấp

15.112

14.

Bác sĩ chính

V.08.01.02

15.

Dược sĩ chính

V.08.08.21

16.

Biên tập - Biên kịch - Biên dịch viên chính

17.140

17.

Phóng viên - Bình luận viên chính

17.143

18.

Phát thanh viên chính

17.146

19.

Quay phim chính

17.149

20.

Dựng phim viên cao cấp

17.151

21.

Đạo diễn nghệ thuật hạng II

V.10.03.09

22.

Diễn viên hạng II

V.10.04.13

23.

Họa sĩ chính

17.161

24.

Di sản viên hạng II

V.10.05.16

25.

Thư viện viên hạng II

V.10.02.05

26.

Phương pháp viên chính

17.173

27.

Huấn luyện viên chính

V.10.01.02

28.

Âm thanh viên chính

17a.192

29.

Thư mục viên chính

17a.195

3. Đối với viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên:

TT

Ngạch

Mã số

1.

Lưu trữ viên

V.01.02.02

2.

Chẩn đoán viên bệnh động vật

09.056

3.

Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III

V.03.01.02

 

4.

Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III

V.03.02.05

 

5.

Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III

V.03.03.08

 

6.

Kiến trúc sư

12.089

 

7.

Nghiên cứu viên

13.092

 

8.

Kỹ sư

13.095

 

9.

Định chuẩn viên

13.099

 

10.

Giám định viên

13.102

 

11.

Dự báo viên

14.105

 

12.

Quan trắc viên chính

14.106

 

13.

Giảng viên

V.07.01.03

 

14.

Giáo viên trung học cơ sở hạng I

V.07.04.10

 

15.

Giáo viên trung học cơ sở hạng II

V.07.04.11

 

16.

Giáo viên trung học cơ sở hạng III

V.07.04.12

 

17.

Giáo viên trung học phổ thông hạng I

V.07.05.13

 

18.

Giáo viên trung học phổ thông hạng II

V.07.05.14

 

19.

Giáo viên trung học phổ thông hạng III

V.07.05.15

 

20.

Bác sĩ

V.08.01.03

 

21.

Y tá cao cấp

16.120

 

22.

Hộ sinh hạng II

V.08.06.14

 

23.

Kỹ thuật y hạng II

V.08.07.17

 

24.

Dược sĩ

V.08.08.22

 

25.

Biên tập - Biên kịch - Biên dịch viên

17.141

 

26.

Phóng viên - Bình luận viên

17.144

 

27.

Phát thanh viên

17.147

 

28.

Quay phim viên

17.150

 

29.

Dựng phim viên chính

17.152

 

30.

Đạo diễn nghệ thuật hạng III

V.10.03.10

 

31.

Họa sĩ

17.162

 

32.

Di sản viên hạng III

V.10.05.17

 

33.

Thư viện viên hạng III

V.10.02.06

 

34.

Phương pháp viên

17.174

 

35.

Hướng dẫn viên chính

17.175

 

36.

Tuyên truyền viên chính

17.177

 

37.

Huấn luyện viên

V.10.01.03

 

38.

Âm thanh viên

17a.193

 

39.

Thư mục viên

17a.196

 

4. Đối với ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự:

TT

Ngạch

Mã số

1.

Lưu trữ viên trung cấp

V.01.02.03

2.

Kỹ thuật viên chẩn đoán bệnh động vật

09.057

3.

Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV

V.03.01.03

4.

Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV

V.03.02.06

5.

Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV

V.03.03.09

6.

Kỹ thuật viên

13.096

7.

Quan trắc viên

14.107

8.

Giáo viên tiểu học hạng II

V.07.03.07

9.

Giáo viên tiểu học hạng III

V.07.03.08

10.

Giáo viên tiểu học hạng IV

V.07.03.09

11.

Giáo viên mầm non hạng II

V.07.02.04

12.

Giáo viên mầm non hạng III

V.07.02.05

13.

Giáo viên mầm non hạng IV

V.07.02.06

14.

Y sĩ hạng IV

V.08.03.07

15.

Y tá chính

16.121

16.

Hộ sinh hạng III

V.08.06.15

17.

Kỹ thuật y hạng III

V.08.07.18

18.

Dược hạng IV

V.08.08.23

19.

Kỹ thuật viên chính dược

16.137

20.

Dựng phim viên

17.153

21.

Diễn viên hạng III

V.10.04.14

22.

Họa sỹ trung cấp

17.163

23.

Di sản viên hạng IV

V.10.05.18

24.

Thư viện viên hạng IV

V.10.02.07

25.

Hướng dẫn viên

V.10.01.04

26.

Tuyên truyền viên

17.178

5. Đối với ngạch nhân viên

TT

Ngạch

Mã số

1.

Quan trắc viên sơ cấp

14.108

2.

Y tá

16.122

3.

Hộ sinh hạng IV

V.08.06.16

4.

Kỹ thuật y hạng IV

V.08.07.19

5.

Y công

16.129

6.

Hộ lý

16.130

7.

Nhân viên nhà xác

16.131

8.

Dược tá

16.136

9.

Kỹ thuật viên dược

16.138

Tải xuống


Đề thi, giáo án các lớp các môn học