Các thực thể HTML
Một vài ký tự được dành riêng trong HTML và chúng có ý nghĩa đặc biệt khi sử dụng trong tài liệu HTML. Ví dụ, bạn không thể sử dụng nhiều hơn hay ít hơn các dấu ngoặc móc ôm trong tài liệu HTML bởi vì trình duyệt sẽ đối xử chúng theo một cách khác và sẽ cố gắng để vẽ ra một nghĩa nào đó liên quan đến các thẻ trong HTML.
Các bộ xử lý trong HTML phải hỗ trợ 5 ký tự đặc biệt được liệt kê ở bảng dưới đây:
Biểu tượng | Miêu tả | Tên thực thể | Mã hóa |
---|---|---|---|
" | Dấu trích dẫn kép | " | " |
' | Dấu trích dẫn đơn | ' | ' |
& | Dấu và | & | & |
< | Dấu nhỏ hơn | < | < |
> | Dấu lớn hơn | > | > |
Ví dụ
Nếu bạn muốn viết
như là một code thì khi đó bạn sẽ phải viết như sau:
HTML Entities <div id="character">
Nó sẽ tạo ra kết quả sau:
Cũng có một danh sách dài các ký tự đặc biệt trong HTML 4.0. Để biểu diễn các ký tự này trong tài liệu, bạn có thể sử dụng hoặc mã số hoặc tên thực thể của chúng. Ví dụ, để chèn một ký tự bản quyền (copyright), bạn có thể sử dụng một trong hai cách sau:
© 2007 or © 2007
Các thực thể biểu tượng ISO 8859-1
Kết quả | Miêu tả | Tên thực thể | Mã hóa |
---|---|---|---|
Khoảng trống không ngắt | |||
¡ | Dấu chấm than nghịch đảo | ¡ | ¡ |
¤ | Tiền tệ | ¤ | ¤ |
¢ | Đồng Cen | ¢ | ¢ |
£ | Đồng Bảng | £ | £ |
¥ | Đồng Yên | ¥ | ¥ |
¦ | Thanh dọc bị ngắt | ¦ | ¦ |
§ | Khu vực | § | § |
¨ | Dấu chấm đôi | ¨ | ¨ |
© | Dấu chấm đôi | © | © |
ª | Ký hiệu chỉ phái nữ | ª | ª |
« | Dấu trích dẫn nhọn trái | « | « |
¬ | Sự phủ định | ¬ | ¬ |
| Dấu nối mềm | | |
® | Thương hiệu đăng ký | ® | ® |
™ | Thương hiệu | ™ | ™ |
¯ | Dấu gạch ngang | ¯ | ¯ |
° | Ký hiệu nhiệt độ | ° | ° |
± | Cộng hoặc trừ | ± | ± |
² | Mũ 2 | ² | ² |
³ | Mũ 3 | ³ | ³ |
¶ | Đoạn văn | ¶ | ¶ |
· | Dấu chấm | · | · |
¼ | Phân số 1/4 | ¼ | ¼ |
½ | Phân số 1/2 | ½ | ½ |
¾ | Phân số 3/4 | ¾ | ¾ |
¿ | Dấu hỏi ngược | ¿ | ¿ |
× | Dấu nhân | × | × |
÷ | Dấu chia | ÷ | ÷ |
Một số thực thể khác được hỗ trợ bởi các Trình duyệt HTML
Kết quả | Miêu tả | Tên thực thể | Mã hóa |
---|---|---|---|
– | Dấu gạch nối ngắn | – | – |
— | Dấu gạch nối dài | — | — |
‘ | Dấu nháy đơn trái | ‘ | ‘ |
’ | Dấu nháy đơn phải | ’ | ’ |
“ | Dấu nháy kép trái | “ | “ |
” | Dấu nháy kép phải | ” | ” |
‰ | Phần nghìn | ‰ | ‰ |
‹ | Dấu trích dẫn đơn trái dạng mũi tên | ‹ | ‹ |
› | Dấu trích dẫn đơn phải dạng mũi tên | › | › |
€ | euro | € | € |
Bài học HTML phổ biến khác tại hoconline.club:
Bài viết liên quan