Vật thể nhân tạo là gì (chi tiết nhất)
Bài viết Vật thể nhân tạo là gì lớp 6 chi tiết nhất là kiến thức có trong chương trình Khoa học tự nhiên 6 giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Vật thể nhân tạo.
1. Vật thể nhân tạo là gì?
Vật thể nhân tạo là những vật thể do con người tạo ra.
Ví dụ: quần áo, xe, bút, sách vở, ...
2. Kiến thức mở rộng
Vật thể nhân tạo có nhiều đặc điểm nổi bật, khác biệt so với các vật thể tự nhiên. Các đặc điểm này phản ánh quá trình thiết kế và sản xuất do con người thực hiện, nhằm đáp ứng các nhu cầu khác nhau trong cuộc sống và công việc.
Dưới đây là các đặc điểm chính của vật thể nhân tạo:
+ Do con người tạo ra: Vật thể nhân tạo không tồn tại tự nhiên, mà được con người thiết kế và chế tạo. Quá trình này thường trải qua nhiều công đoạn từ ý tưởng đến sản phẩm hoàn thiện.
+ Có mục đích sử dụng rõ ràng: Mỗi vật thể nhân tạo đều được sản xuất với một mục đích cụ thể, ví dụ như ô tô dùng để di chuyển, máy tính dùng để xử lý thông tin, hoặc các dụng cụ bếp dùng trong nấu ăn.
+ Đa dạng về hình dạng và chức năng: Vật thể nhân tạo có thể có nhiều hình dạng, kích thước và chức năng khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu của người sử dụng hoặc ngành công nghiệp. Từ các vật dụng nhỏ như điện thoại di động đến các tòa nhà chọc trời, vật thể nhân tạo rất đa dạng.
+ Chất liệu tổng hợp hoặc nhân tạo: Các vật liệu tạo nên vật thể nhân tạo thường được chọn lựa kỹ càng, có thể là kim loại, nhựa, hoặc các hợp chất tổng hợp, nhằm đảm bảo độ bền, tính thẩm mỹ và hiệu quả sử dụng.
+ Khả năng tái chế và sửa chữa: Một số vật thể nhân tạo được thiết kế để có thể tái chế hoặc sửa chữa khi hỏng hóc, nhằm giảm thiểu tác động đến môi trường và tiết kiệm tài nguyên.
3. Bài tập minh họa
Câu 1: Vật thể nhân tạo là
A. con trâu.
B. con sông.
C. xe đạp.
D. con người.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Vật thể nhân tạo là xe đạp. Vì xe đạp là do con người chế tạo ra, còn con trâu, con sông hay con người không thể chế tạo ra được.
Câu 2: Vật thể nào sau đây không phải là vật thể nhân tạo?
A. Máy tính bảng.
B. Bàn học.
C. Ghế gỗ.
D. Cây đào.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Các vật thể như máy tính bảng, bàn học, ghế gỗ đều do con người làm ra nên chúng là các vật thể nhân tạo. Còn cây đào là vật thể có sẵn trong tự nhiên nên nó là vật thể tự nhiên.
Câu 3: Có các vật thể sau: máy may, ô tô, cây mía, con suối, con trâu, bóng đèn, bút bi. Số vật thể nhân tạo là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Vật thể nhân tạo là những vật thể do con người tạo ra từ các vật liệu. Vậy máy may, ô tô, bóng đèn, bút bi là vật thể nhân tạo.
Câu 4: Dãy nào sau đây mà tất cả các vật thể đều là vật thể nhân tạo?
A. Cây mía, con ếch, xe đạp.
B. Xe đạp, ấm đun nước, cái bút bi.
C. Cây tre, con cá, con mèo.
D. Máy vi tính, cái cặp, con chó.
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Xe đạp, ấm đun nước, cái bút bi đều được con người tạo ra do đó là vật thể nhân tạo.
Câu 5: Dãy nào sau đây mà tất cả các vật thể đều làm từ các vật liệu?
A. Cây mía, con ếch, xe đạp.
B. Xe đạp, ấm đun nước, cái bình pha lê.
C. Cây tre, con cá, con mèo.
D. Máy vi tính, cái cặp, con chó.
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Xe đạp, ấm đun nước, cái bình pha lê là các vật thể nhân tạo.
Câu 6: Vật thể nào sau đây được làm từ kim loại?
A. Cá heo.
B. Ghế đá.
C. Cái đinh sắt.
D. Cái rổ.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Cái đinh sắt là vật thể nhân tạo được làm từ sắt.
Câu 7: Cho các nhận định sau:
a, Vật thể nhân tạo là các vật thể có sẵn trong tự nhiên.
b, Vật thể nhân tạo do con người tạo ra và có mục đích sử dụng rõ ràng.
c, Cốc thủy tinh là vật thể nhân tạo vì được con người tạo ra từ thủy tinh.
Số nhận định đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 0.
D. 2.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Vật thể nhân tạo là những vật thể do con người tạo ra nên nhân định a sai. Hai nhận định còn lại đúng.
Câu 8: Vật thể nhân tạo không có đặc điểm nào sau đây?
A. Do con người tạo ra.
B. Có mục đích sử dụng rõ ràng.
C. Được hình thành qua các quá trình tự nhiên.
D. Có khả năng tái chế và sửa chữa.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Các đặc điểm chính của vật thể nhân tạo:
+ Do con người tạo ra.
+ Có mục đích sử dụng rõ ràng.
+ Đa dạng về hình dạng và chức năng.
+ Chất liệu tổng hợp hoặc nhân tạo.
+ Khả năng tái chế và sửa chữa.
Xem thêm các bài viết về định nghĩa & khái niệm môn Hóa học hay, chi tiết khác:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều