Ôn tập chương 6 lớp 12 (Chuyên đề dạy thêm Hóa 12)
Tài liệu Ôn tập chương 6 Hóa học lớp 12 gồm các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao với phương pháp giải chi tiết và bài tập tự luyện đa dạng giúp Giáo viên có thêm tài liệu giảng dạy Hóa học 12.
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Chuyên đề dạy thêm Hóa học 12 (sách mới) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
HỆ THỐNG KIẾN THỨC CHƯƠNG 6
CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI |
♦ Nguyên tử kim loại thường có từ 1 đến 3 electron lớp ngoài cùng. ♦ Trong tinh thể kim loại, các ion dương chiếm những nút mạng tinh thể, các electron hóa trị chuyển động tự do trong toàn mạng tinh thể. ♦ Trong tinh thể kim loại, liên kết kim loại được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các electron tự do với các ion dương kim loại ở các nút mạng. ♦ Kim loại là chất rắn (trừ Hg), có tính dẻo (dễ rèn, dễ dát mỏng và dễ kéo sợi), tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim. |
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI |
♦ Kim loại có tính khử: Tác dụng với phi kim, nước, dung dịch acid, dung dịch muối. |
PHƯƠNG PHÁP TÁCH KIM LOẠI |
♦ Trong tự nhiên, hầu hết các kim loại tồn tại ở dạng hợp chất, chỉ một số kim loại kém hoạt động như vàng, bạc, platinum, … được tìm thấy ở dạng đơn chất. ♦ Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử: Mn+ + ne → M |
HỢP KIM VÀ SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI |
♦ Hợp kim là vật liệu kim loại chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại khác hoặc phi kim. ♦ Tính chất hóa học của hợp kim tương tự tính chất hóa học của kim loại thành phần. ♦ Tính chất vật lí khác nhiều so với tính chất của các kim loại thành phần như độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng kim loại thành phần và độ dẻo thì kém hơn. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim tùy thuộc vào thành phần và cấu tạo tinh thể của hợp kim. ♦ Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim dưới tác dụng của các chất trong môi trường. ♦ Hai dạng ăn mòn kim loại là ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa. ♦ Hai phương pháp bảo vệ kim loại là phương pháp điện hóa và phương pháp bao phủ bề mặt. |
❖ BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1. [CTST - SGK] Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng sau (nếu có).
(1)Na + O2?
(2) Fe + Cl2 ?
(3) Na + H2O → ?
(4) Hg + S → ?
(5) Cu + H2O → ?
(6) Fe + HCl → ?
(7) Ag + H2SO4 (loãng) → ?
(8) Fe + CuSO4 → ?
Câu 2. [KNTT - SGK] Nhúng hai thanh kẽm giống nhau vào hai cốc (1) và (2) chứa 5 mL dung dịch HCl 1 M. Nhỏ thêm vào cốc (2) vài giọt dung dịch CuSO4 1 M. Hãy cho biết trong mỗi trường hợp trên xảy ra dạng ăn mòn nào? Giải thích.
Câu 3. [CTST - SBT] Sắt tây là sắt (Fe) tráng thiếc (Sn). Trong trường hợp lớp thiếc bị xước sâu đến lớp sắt thì kim loại nào bị ăn mòn trước? Giải thích?
Câu 4. [CTST - SBT] Em hãy cho biết những thí nghiệm sau đây có thể tạo thành kim loại là đúng hay sai bằng cách đánh dấu ٧ vào bảng theo mẫu sau:
Thí nghiệm |
Đúng |
Sai |
(a) Cho kim loại Zn vào dung dịch AgNO3. |
? |
? |
(b) Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. |
? |
? |
(c) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. |
? |
? |
(d) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO, đun nóng. |
? |
? |
(e) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư |
? |
? |
(g) Điện phân dung dịch AgNO3 (với điện cực trơ). |
? |
? |
(h) Nung nóng hỗn hợp Al và FeO (không có không khí). |
? |
? |
(i) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư. |
? |
? |
(k) Điện phân Al2O3 nóng chảy. |
? |
? |
Câu 5. [CTST - SBT] Em hãy cho biết những thí nghiệm sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá là đúng hay sai bằng cách đánh dấu vào bảng theo mẫu sau:
Thí nghiệm |
Đúng |
Sai |
(a) Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3. |
? |
? |
(b) Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng. |
? |
? |
(c) Ngâm lá nhôm trong dung dịch NaOH. |
? |
? |
(d) Ngâm lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl. |
? |
? |
(e) Đặt một vật bằng gang ngoài không khí ẩm. |
? |
? |
(g) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3. |
? |
? |
(h) Nhúng sợi dây bạc trong dung dịch HNO3. |
? |
? |
(i) Đốt bột nhôm trong khí O2. |
? |
? |
(k) Cho thanh sắt tiếp xúc với thanh đồng rồi đồng thời nhúng vào dung dịch HCl. |
? |
? |
(l) Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4. |
? |
? |
(m) Nhúng thanh thép vào dung dịch HNO3 loãng. |
? |
? |
Câu 6. [CTST - SBT] Em hãy cho biết những thí nghiệm sau đây Fe bị ăn mòn điện hoá là đúng hay sai bằng cách đánh dấu vào bảng theo mẫu sau:
Thí nghiệm |
Đúng |
Sai |
(a) Thả một viên sắt vào dung dịch HCl. |
? |
? |
(b) Thả một viên sắt vào dung dịch FeCl3. |
? |
? |
(c) Thả một viên sắt vào dung dịch Cu(NO3)2. |
? |
? |
(d) Đốt một dây sắt trong bình kín chứa đầy khí O2. |
? |
? |
(e) Nối một dây nickel với một dây sắt rồi để trong không khí ẩm. |
? |
? |
(g) Thả một viên sắt vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và HCl loãng. |
? |
? |
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
♦ Mức độ BIẾT
Câu 7. [CTST - SBT] Người ta có thể sử dụng kim loại làm trang sức nhờ vào tính chất nào của chúng?
A. Tính dẻo
B. Tính dẫn điện
C. Ánh kim
D. Tính dẫn nhiệt
Câu 8. [CTST - SBT] Chromium được sử dụng để cắt thuỷ tinh có thể được giải thích dựa vào tính chất vật lí nào?
A. Tính cứng
B. Tính dẫn điện
C. Tính dẻo
D. Tính dẫn nhiệt
Câu 9. [CTST - SBT] Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
A.tính oxi hoá và tính khử
B. tính base
C. tính oxi hoá
D. tính khử
Câu 10. [KNTT - SBT] Trong công nghiệp, kim loại natri thường được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy.
B. Điện phân dung dịch.
C. Nhiệt luyện.
D. Thủy luyện.
Câu 11. [KNTT - SGK] Kim loại nào sau đây không phản ứng hóa học với dung dịch HCl loãng?
A. Đồng.
B. Calcium.
C. Magnesium.
D. Kẽm.
Câu 12. [CTST - SBT] Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện?
A. Au
B. Ca
C. Na
D. Mg
Câu 13. [CTST - SBT] Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg
B. Cu
C. Na
D. Al
Câu 14. [CTST - SBT] Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Điện phân nóng chảy MgCl2
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2
C. Điện phân dung dịch MgSO4
D. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2
Câu 15. [CTST - SBT] Nhúng thanh kẽm vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra ăn mòn điện hoá?
A. KCl
B. HCl
C. CuSO4
D. MgCl2
Câu 16. [KNTT - SBT] Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố
A. khối s, d, f thường là phi kim.
B. khối s, d, f thường là kim loại.
C. khối s, p thường là kim loại.
D. khối s, p thường là phi kim.
Câu 17. [KNTT - SBT] Kim loại dẫn điện tốt, thường dùng làm lõi dây điện là
A. bạc
B. vàng
C. đồng
D. sắt
Câu 18. [KNTT - SBT] Gang là vật liệu kim loại có thành phần chính là
A. nhôm và magnesium.
B. sắt và carbon.
C. đồng và kẽm.
D. đồng và thiếc.
Câu 19. [KNTT - SBT] Duralumin là vật liệu kim loại chứa nguyên tố kim loại cơ bản nào sau đây?
A. Nhôm.
B. Kẽm.
C. Sắt.
D. Nickel.
Câu 20. [KNTT - SBT] Au, Ag có thể tồn tại được ở dạng đơn chất trong tự nhiên vì chúng là kim loại
A. hoạt động hóa học mạnh.
B. hoạt động hóa học trung bình.
C. có khối lượng riêng lớn.
D. rất kém hoạt động hóa học.
♦ Mức độ HIỂU
Câu 21. [KNTT - SBT] Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của nguyên tử kim loại là đúng?
Trong cùng một chu kì, so với các nguyên tử nguyên tố phi kim thì
A. nguyên tử kim loại có điện tích hạt nhân nhỏ hơn và bán kính lớn hơn nên dễ nhường electron hóa trị hơn.
B. nguyên tử kim loại có điện tích hạt nhân lớn hơn và bán kính lớn hơn nên dễ nhường electron hóa trị hơn.
C. nguyên tử kim loại có điện tích hạt nhân nhỏ hơn và bán kính nhỏ hơn nên dễ nhường electron hóa trị hơn.
D. nguyên tử kim loại có điện tích hạt nhân nhỏ hơn và bán kính lớn hơn nên khó nhường electron hóa trị hơn.
Câu 22. [KNTT - SBT] Kim loại có khả năng dẫn điện vì
A. chúng có cấu tạo tinh thể.
B. trong tinh thể kim loại, các electron liên kết yếu với hạt nhân, chuyển động tự do trong toàn bộ mạng tinh thể.
C. trong mạng tinh thể kim loại, các anion chuyển động tự do.
D. trong mạng tinh thể kim loại có các cation kim loại.
Câu 23. [KNTT - SBT] Phát biểu nào sau đây không đúng?
Tính dẻo của kim loại là do
A. kim loại ở trạng thái rắn có cấu trúc tinh thể.
B. sự trượt của các lớp nguyên tử trong mạng tinh thể kim loại.
C. các electron tự do luôn chuyển động và giữ các nguyên tử kim loại liên kết với nhau.
D. kim loại ở trạng thái rắn không có cấu trúc tinh thể.
Câu 24. [KNTT - SBT] Dãy kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch sulfuric acid đặc, nóng tạo thành khí sulfur dioxide?
A. Na, K, Au.
B. Al, Fe, Cu.
C. Ag, Au, Pt.
D. Cu, Ag, Au.
Câu 25. [KNTT - SBT] Dãy kim loại nào sau đây không đẩy đồng ra khỏi dung dịch copper(II) sulfate?
A. Na, K, Ag.
B. Al, Fe, Mg.
C. Al, Zn, Pb.
D. Mg, Zn, Fe.
Câu 26. [KNTT - SBT] Ngâm các mẫu sau vào dung dịch acid rồi để ngoài không khí, mẫu nào không xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Miếng gang.
B. Lá đồng.
C. Miếng tôn.
D. Đinh sắt.
Câu 27. [KNTT - SBT] Để bảo vệ khung xe đạp khỏi bị ăn mòn có thể dùng cách nào sau đây?
A. Ngâm trong dung dịch acid.
B. Bọc dây đồng quanh khung xe.
C. Phủ kín bề mặt bằng lớp sơn.
D. Để trong không khí ẩm.
Câu 28. [CTST - SBT] Phương trình hoá học nào sau đây không đúng?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
................................
................................
................................
Xem thêm Chuyên đề dạy thêm Hóa học lớp 12 các chủ đề hay khác:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều