Giáo án Tiết 4 (mới, chuẩn nhất) - Giáo án Tiếng Việt lớp 4

Xem thử Giáo án Tiếng Việt 4 KNTT Xem thử Giáo án Tiếng Việt 4 CTST Xem thử Giáo án Tiếng Việt 4 CD

Chỉ từ 500k mua trọn bộ Giáo án Tiếng Việt lớp 4 mỗi bộ sách bản word phong cách hiện đại, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức

Nắm được một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và một số từ Hán Việt thông dụng) thuộc các chủ điểm đã học (Thương người như thể thương thân, Măng mọc thẳng, Trên đôi cánh ước mơ).

- Nắm được tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.

2. Kĩ năng:

Vận dụng tốt các KT đã học để làm các bài tập liên quan

3. Thái độ

- Tích cực làm bài, ôn tập KT

4. Góp phần bồi dưỡng các năng lực

- NL giao tiếp và hợp tác, NL sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ.

II. CHUẨN BỊ:

1. Đồ dùng

- GV:  +Phiếu kẻ sẵn nội dung và bút dạ. 

       + Phiếu ghi sẵn các câu tục ngữ thành ngữ. 

Thương người như thể

Thương thân

Măng mọc thẳng

Trên đôi cánh ước mơ

Từ cùng nghĩa: nhân hậu…

Từ cùng nghĩa: trung thực


Từ trái nghĩa: độc ác…

Từ trái nghĩa: gian dối…


- HS: SGK

2.  Phương pháp, kĩ thuật

- PP: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhóm.

- KT: đặt câu hỏi, chia sẻ nhóm.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Khởi động:(5p)


- TBVN điều hành lớp hát, vận động tại chỗ

2. HĐ thực hành (30p)

* Mục tiêu: - HS hệ thống lại các từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ thuộc các chủ điểm đã học

                 - Nắm được tác dụng của dấu hai chấm và vận dụng làm bài

* Cách tiến hành: Cá nhân-Nhóm-Lớp

Bài 1: 

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu 


+ Yêu cầu HS nhắc lại các bài mở rộng vốn từ. GV     ghi nhanh lên bảng. 













- Nhận xét khen/ động viên, yêu cầu đặt câu với từ bất kì vừa hệ thống lại

Bài 2: Tìm thành ngữ, tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm nêu ở BT1

















- Nhận xét sửa từng câu cho HS 

Bài 3: 

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu 


- Kết luận về tác dụng của dấu ngoặc kép và dấu hai chấm. 





3. HĐ ứng dụng (1p)

4. HĐ sáng tạo (1p)

Nhóm 4- Lớp

- HS thảo luận ghi vào phiếu học – Chia sẻ lớp dưới sự điều hành của TBHT

+ Nhân hậu đoàn kết- trang 17 và 33. 

+ Trung thực và tự trọng- trang 48 và 62. 

+ Ước mơ- trang 87. 

Đáp án:

Thương người như thể thương thân

Măng mọc thẳng

Trên đôi cánh ước mơ

Từ cùng nghĩa: thương người, nhân hậu, nhân ái, nhân dức, nhân nghĩa, hiền hậu, hiền từ,hiền lành, hiền dịu, dịu hiền, trung hậu,...

Từ cùng nghĩa: trung thực, trung thành, trung nghĩa, ngay thẳng, thẳng thắn, thẳng tuột, thành thật, thật lòng, thật tâm, thực bụng,...

Ước mơ, ước muốn, ao ước, ước mong, mong ước, mơ ước, mơ tưởng, ...

Từ trái nghĩa: độc ác, hung ác, tàn ác, nanh ác, tàn bạo, dữ tợn, dữ dằn, ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, đánh đập, áp bức, bóc lột,...

Từ trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian lận, gian giảo, gian trá, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc,...




Nhóm 2 –Lớp

Thương người như thể thương thânỞ hiền gặp lành; Một cây làm chẳng nên non … hòn núi cao; Hiền như bụt; Lành như đất; Thương nhau như chị em ruột; Môi hở răng lạnh;Máu chảy ruột mềm;Nhường cơm sẻ áo;Lá lành đùm lá rách;Trâu buột ghét trâu ăn;Dữ như cọp. 

Măng mọc thẳng:Thẳng như ruột ngựa;Thuốc đắng dã tật, Giấy rách phải giữ lấy lề; Đói cho sạch, ráh cho thơm. 

Trên đôi cánh ước mơ: Cầu được ước thấy;Ước sao được vậy;Ước của trái mùa;Đứng núi này trông núi nọ. 

-  HS đặt câu hoặc nêu tình huống sử dụng các câu TN, tục ngữ trên. VD:

+Trường em luôn có tinh thần lá lành đùm là rách. 

+Bạn Hùng lớp em tính thẳng thắn như ruột ngựa

+ Bà em luôn dặn con cháu đói cho sạch, rách cho thơm. 

Cá nhân –Lớp


Đáp án:

Dấu câu

Tác dụng

a.Dấu hai chấm:

Báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời nói của một nhân vật. Lúc đó, dấu hai chấm được dùng phối hợp với dấu ngoặc kép hay dấu gạch đầu dòng. 


b.Dấu ngoặckép: 


+ Dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật hay của người được câu văn nhắc đến. 

Nếu lời nói trực tiếp là một câu trọn vẹn hay một đoạn văn thì trước dấu ngoặc kép cần thêm hai dấu chấm. 

+ Đánh dấu với những từ được dùng với nghĩa đặc biệt. 


- Ghi nhớ KT ôn tập

- Sưu tầm thêm các câu thành ngữ, tục ngữ khác thuộc chủ điểm đã học

ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

*********************************************

Xem thử Giáo án Tiếng Việt 4 KNTT Xem thử Giáo án Tiếng Việt 4 CTST Xem thử Giáo án Tiếng Việt 4 CD

Xem thêm các bài soạn Giáo án Tiếng việt lớp 4 theo hướng phát triển năng lực mới nhất, hay khác:


Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học