Giáo án Tiết 2 (mới, chuẩn nhất) - Giáo án Tiếng Việt lớp 4

Xem thử Giáo án Tiếng Việt 4 KNTT Xem thử Giáo án Tiếng Việt 4 CTST Xem thử Giáo án Tiếng Việt 4 CD

Chỉ từ 500k mua trọn bộ Giáo án Tiếng Việt lớp 4 mỗi bộ sách bản word phong cách hiện đại, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: 

- Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học (Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống); bước đầu giải thích được nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ điểm (Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống).

2. Kĩ năng:

- Tiếp tục kiểm tra tập đọc & HTL (Yêu cầu như tiết 1)

3. Thái độ: 

- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, yêu thích chữ viết

4. Góp phần phát triển năng lực:

-  NL tự chủ và tự học, NL sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ.

II. CHUẨN BỊ:

1. Đồ dùng

- GV: + Phiếu viết tên bài tập đọc

    + 3 tờ giấy khổ to để HS làm BT2.

- HS: Vở, bút dạ.

2. Phương pháp, kĩ thuật

- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, trò chơi học tập. 

- Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi. 

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Khởi động: (2p)

GV dẫn vào bài mới

- TBVN điều hành lớp hát, vận động tại chỗ

2. Thực hành (30 p))

* Mục tiêu: Tiếp tục kiểm tra tập đọc & HTL (Yêu cầu như tiết 1). Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học (Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống); bước đầu giải thích được nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ điểm (Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống).

* Cách tiến hành: 

* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc & HTL:(1/5 số HS trong lớp) 

- GV gọi HS lên bảng bốc thăm bài đọc: 



- Gọi 1 HS đọc và trả lời 1,2 câu hỏi về nội dung bài đọc

- Nhận xét trực tiếp từng HS.

Chú ý: Những HS chuẩn bị bài chưa tốt GV có thể đưa ra những lời động viên để lần sau tham gia tốt hơn. 

Cá nhân – Lớp


- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm, được xem lại bài khoảng 1 – 2 phút)

- Lần lượt từng HS bốc thăm bài, về chỗ chuẩn bị, cứ 1 HS kiểm tra xong, 1 HS tiếp tục lên bốc thăm bài đọc.

- Đọc và trả lời câu hỏi.

- Theo dõi và nhận xét.


Hoạt động 2: Lập bảng thống kê

  • GV nhắc HS lưu ý yêu cầu của bài: ghi lại những từ đã học trong các tiết MRVT ở trong 2 chủ điểm đã học: ½ số HS trong lớp thống kê các từ ngữ đã học trong 2 tiết thuộc chủ điểm Khám phá thế giới; ½ số HS trong lớp thống kê các từ ngữ đã học trong 2 tiết thuộc chủ điểm Tình yêu cuộc sống.

- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng; khen ngợi/ động viên.

3. Hoạt động ứng dụng (1p)


4. Hoạt động sáng tạo (1p)

Nhóm 4 – Lớp



  • 1 HS đọc nội dung BT2



- HS giải nghĩa một số từ thống kê được và đặt câu với từ ngữ ấy

- Sử dụng các từ ngữ  đã được mở rộng trong dùng từ, đặt câu

- Viết đoạn văn ngắn có sử dụng các từ đó

KHÁM PHÁ THẾ GIỚI

Đồ dùng cần cho chuyến du lịch

Va li, cần câu, lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao (bóng, lưới, vợt, quả cầu ……) thiết bị nghe nhạc, điện thoại, đồ ăn, nước uống ……… 

Phương tiện giao thông 

Tàu thủy, bến tàu, tàu hỏa, ô tô con, máy bay, tàu điện, xe buýt, ga tàu, sân bay, bến xe, vé tàu, vé xe, xe đạp, xích lô 

Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch 

Khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ, công ti du lịch, tuyến du lịch, tua du lịch ……… 

Địa điểm tham quan, du lịch 

Phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, đền, chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm ……… 

HOẠT ĐỘNG THÁM HIỂM

Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm

La bàn, lều trại, thiết bị an toàn, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, dao, bật lửa, diêm, vũ khí ……

Khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua 

Báo, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, tuyết, mưa gió, sóng thần ……

Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm 

Kiên trì, dũng cảm, can đảm, táo bạo, bền gan, bền chí, thông minh, nhanh nhẹn, sáng tạo, ưa mạo hiểm, tò mò, hiếu kì, ham hiểu biết, thích khám phá, thích tìm tòi, không ngại gian khó………

TÌNH YÊU CUỘC SỐNG

Những từ có tiếng lạc (lạc có nghĩa là vui, mừng)

Lạc quan, lạc thú

Những từ phức chứa tiếng vui

Vui chơi, giúp vui, mua vui, vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui, vui tính, vui nhộn, vui tươi, vui vẻ

Từ miêu tả tiếng cười 

Cười khanh khách, cười rúc rích, cười ha hả, cười hì hì, cười hí hí, cười hơ hớ, cười khành khạch, cười khềnh khệch……

ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

**********************************************

Xem thử Giáo án Tiếng Việt 4 KNTT Xem thử Giáo án Tiếng Việt 4 CTST Xem thử Giáo án Tiếng Việt 4 CD

Xem thêm các bài soạn Giáo án Tiếng việt lớp 4 theo hướng phát triển năng lực mới nhất, hay khác:


Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học