Giáo án Luyện từ và câu: Động từ (mới, chuẩn nhất) - Giáo án Tiếng Việt lớp 4

Xem thử Giáo án Tiếng Việt 4 KNTT Xem thử Giáo án Tiếng Việt 4 CTST Xem thử Giáo án Tiếng Việt 4 CD

Chỉ từ 500k mua trọn bộ Giáo án Tiếng Việt lớp 4 mỗi bộ sách bản word phong cách hiện đại, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức

- Hiểu thế nào là động từ (từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật: người, sự vật, hiện tượng).

2. Kĩ năng

- Nhận biết được động từ trong câu hoặc thể hiện qua tranh vẽ (BT mục III).

3. Thái độ

- Tích cực, tự giác học bài..

4. Góp phần phát triển các năng lực

- NL tự học, NL ngôn ngữ, NL sáng tạo

II. CHUẨN BỊ:

1. Đồ dùng

- GV: + Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn ở bài tập 1 phần nhận xét. 

          +Tranh minh họa trang 94, SGK (phóng to nếu có điều kiện)

           +   Giấy khổ to và bút dạ.

- HS: Vở BT, bút, ..

2. Phương pháp, kĩ thuật

- PP: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhóm, trò chơi học tập

- KT: động não, đặt câu hỏi, chia sẻ, ...

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Khởi động (5p)


- Dẫn vào bài mới

- TBVN điều hành lớp hát, vận động tại chỗ

2. Hình thành KT (15p)

* Mục tiêu: Hiểu thế nào là động từ (từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật: người, sự vật, hiện tượng).

* Cách tiến hành:

a. Nhận xét: 

Bài 1: Đọc đoạn văn sau. 


Bài 2: 

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu 

- Gọi HS phát biểu ý kiến. Các HS khác nhận xét, bổ sung. 

- Kết luận lời giải đúng. 






* KL: Các từ nêu trên chỉ hoạt động, trạng thái của người, của vật. Đó là động từ, vậy động từ là gì?

b. Ghi nhớ: 

- Gọi HS đọc phần Ghi nhớ. 


- Yc HS lấy ví dụ về động từ.


Cá nhân – Nhóm 4- Lớp


- HS thực hiện theo HD của GV.

- 2 – 3 HS đọc đoạn văn.


- HS đọc yêu cầu của bài.

- Yêu cầu HS thảo luận trong nhóm 4 để tìm các từ theo yêu cầu. 

Đ/a:

- Chỉ hoạt động của anh chiến sĩ hoặc của thiếu nhi: nhìn, nghĩ, thấy. 

- Chỉ trạng thái của các sự vật. 

+ Của dòng thác: đổ (đổ xuống)

+ Của lá cờ: bay. 

- Động từ là những từ chỉ hoạt động trạng thái của sự vật. 



- 3 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm để thuộc ngay tại lớp. 

- HS nêu ví dụ: 

+ Từ chỉ hoạt động: ăn, xem, kể chuyện, múa hát, đi chơi, đi xe đạp, chơi điện tử…

+ Từ chỉ trạng thái: bay là là, lượn vòng, yên lặng…

3. Hoạt động thực hành (18p)

* Mục tiêu: Viết tên các hoạt động và gạch chân được động từ. Nhận biết được động từ trong câu, nói tên được động từ qua cử chỉ, động tác không lời của bạn

* Cách tiến hành:

Bài 1: Viết tên các hoạt động em thường…

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu 

- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2  và tìm từ. Nhóm nào xong trước dán phiếu lên bảng để các nhóm khác nhận xét, bổ sung. 

- Kết luận về các từ đúng. 

- Khen nhóm tìm được nhiều động từ. 







Bài 2: Gạch dưới động từ trong đoạn văn sau: 

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu 

- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi. Dùng bút ghi vào vở nháp. 

- Gọi HS trình bày, HS khác theo dõi, bổ sung (nếu sai). 

- Kết luận lời giải đúng. 


Bài 3: Trò chơi “ Xem kịch câm” Nói tên…

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu 

- Treo tranh minh họa và gọi HS lên bảng chỉ vào tranh để mô tả trò chơi. 






- Tổ chức cho HS thi biểu diễn kịch câm theo nhóm.


- GV đi gợi ý các hoạt động cho từng nhóm. 

Ví dụ: 

*Động tác trong học tập: mượn sách (bút, thước kẻ), đọc bài, viết bài, mở cặp, cất sách vở, phát biểu ý kiến. 

*Động tác khi vui chơi, giải trí: Chơi cờ, nhảy dây, trồng nụ trồng hoa, kéo co, đá cầu, bơi, tập thể dục, chơi điện tử, đọc chuyện…

- Nhận xét, khen nhóm diễn được nhiều động tác khó và đoán đúng động từ chỉ hoạt động của nhóm bạn. 

4. Hoạt động ứng dụng (1p)

5. Hoạt động sáng tạo (1p)

Nhóm 2- Lớp

- Thực hiện theo yêu cầu của GV.

Đ/a:Các hoạt động ở nhà: Đánh răng, rửa mặt, ăn cơm, uống nước, đánh cốc chén, trông em, quét nhà, tưới cây, tập thể dục, cho gà ăn, cho mèo ăn, nhặt rau, vo gạo, đun nước, pha trà, nấu cơm, gấp quần áo, làm bài tập, xem ti vi, đọc truyện, chơi điện tử…

Các hoạt động ở trường: Học bài, làm bài, nghe giảng, lau bàn, lau bảng, kê bàn ghế, chăm sóc cây, tưới cây, tập thể dục, sinh hoạt sao, chào cờ, hát, múa, kể chuyện, tập văn nghệ, diễn kịch…

- HS đọc lại các từ vừa tìm được

Nhóm 2 –Lớp


- Thực hiện theo yêu cầu của GV.

Đ/a:

a/. đến- yết  kiến- cho- nhận – xin – làm – dùi – có thể- lặn. 

b/. mỉm cười- ưng thuận- thử- bẻ- biến thành- ngắt- thành- tưởng- có. 


Nhóm 4- Lớp

- 1 HS đọc thành tiếng. 2 HS lên bảng mô tả. 

- Thực hiện theo yêu cầu của GV.

VD:

+Bạn nam làm động tác cúi gập người xuống. Bạn nữ đoán động tác: Cúi. 

+ Bạn nữ làm động tác gối đầu vào tay, mắt nhắm lại. Bạn nam đoán đó là hoạt động: Ngủ. 

- Từng nhóm 4 HS biểu diễn các hoạt động có thể nhóm bạn làm bằng các cử chỉ, động tác. Đảm bảo HS nào cũng được biểu diễn và đoán động tác. 











- Ghi lại 10 động từ chỉ hoạt động, trạng thái vào sổ tay.

- Đặt 1 câu có 5 động từ.

ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

*********************************************

Xem thử Giáo án Tiếng Việt 4 KNTT Xem thử Giáo án Tiếng Việt 4 CTST Xem thử Giáo án Tiếng Việt 4 CD

Xem thêm các bài soạn Giáo án Tiếng việt lớp 4 theo hướng phát triển năng lực mới nhất, hay khác:


Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học