Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 2 Vocabulary - Tiếng Anh 7 Friends Plus

Xem thử

Chỉ từ 300k mua trọn bộ Kế hoạch bài dạy (KHBD) hay Giáo án Tiếng Anh 7 Friends Plus bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

I. AIMS:

1. Language contents:

- Vocabulary: (n) card, letter, email, face-to-face conversation, emojis, emoticons, instant messaging, landline, mobile phone, social media, symbols, text message, video chat

2. Knowledge: By the end of the lesson, my students will be able to get some more knowledge about the ways they can communicate.  

3. Skills:

Main skills : reading and listening skills.

Sub skills : speaking and writing skills.

4. Attitude: be confident to talk about the ways they communicate.

5. Competences:

Talk about the ways to communicate with people.

II. TEACHER’S AND STUDENTS’ PREPARATIONS:

1. Teacher: pictures, textbooks, powerpoint slides, ….

2. Students: textbook, notebook.

III. TECHNIQUES: Qs& As, games, visualize….

IV. PROCEDURES:

TEACHERS ACTIVITIES

STUDENTS, ACTIVITIES

CONTENTS

I. WARM-UP. T- Ss - T / Ss - Ss / (5’)

• Ask students to work in pairs to think of 3 devices that can be to communicate.

•  Teacher asks some students to tell the class.

 

• Work in pairs and think of the possible devices.

• Report to the class.

 

Phone, letter, message, etc.

II. PRESENTATION. T - Ss - T / Ss - Ss / Indiv. (10’)

Set context:

•  Call out some students to name five different ways to communicate.

• Lead to the topic of the lesson – Communication

Teach new vocabulary:

•  Use pictures and explanations to present new words.

• Ask students to practice their pronunciation drills.

New words:

Face-to-face conversation (n)

Text message (n)

Email (n)

Letter (n)

Card (n)

Mobile phone(n)

landline (n)

instant messaging (n.)

video chat (n.)

emoticon (n.)

emoji (n.)

social media (n.)

 

 

 

- Some students will name five different ways to communicate.

- Listen to the teacher.

-  Look, listen and repeat in chorus and individuals

 

New words:

Face-to-face conversation (n) /ˌfeɪs.təˈfeɪs ˌkɑːn.vɚˈseɪ.ʃən/

Text message (n) /ˈtekst ˌmes.ɪdʒ/

Email (n)  /ˈiː.meɪl/

Letter (n) /ˈlet̬.ɚ/

Card (n) /kɑːrd/

Mobile phone(n)  /ˌmoʊ.bəl ˈfoʊn/

landline (n) /ˈlænd.laɪn/

instant messaging (n.) /ˌɪn.stənt ˈmes.ɪ.dʒ ɪŋ /

video chat (n.) ˈvɪd.i.oʊ tʃæt/

emoticon (n.) /ɪˈmoʊ.t̬ə.kɑːn/

emoji (n.) /iˈmoʊ.dʒi/

social media n.) /ˌsoʊ.ʃəl ˈmiː.di.ə/

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung có trong bộ Giáo án Tiếng Anh 7 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Xem thêm các bài soạn Giáo án Tiếng Anh lớp 7 Friends Plus bộ sách Chân trời sáng tạo chuẩn khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:


Đề thi, giáo án lớp 7 các môn học