Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 2 Language Focus - Tiếng Anh 7 Friends Plus
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Kế hoạch bài dạy (KHBD) hay Giáo án Tiếng Anh 7 Friends Plus bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
I. AIMS:
1. Language contents:
- Vocabulary: revision
- Patterns:
● Present continuous: affirmative and negative.
Knowledge: By the end of the lesson, my students will be able to write about what’s happening.
2. Skills:
- Main skills : reading and writing skills.
- Sub skills : speaking and listening skills.
3. Attitude: feel confident to describe what’s happening.
4. Competences:
- Identify the rules of how to form Present continuous tense in affirmative and negative form.
II. TEACHER’S AND STUDENTS’ PREPARATIONS:
1. Teacher: pictures, textbooks, power point slides, ….
2. Students: textbook, notebook.
III. TECHNIQUES: Games, Self-Discover Learning, discussion, pairs and group work.
IV. PROCEDURES:
TEACHER’S ACTIVITIES |
STUDENTS’ ACTIVITIES |
CONTENTS |
||
I. WARM-UP. T- Ss - T / Ss - Ss / (5’) - Ask students to look at some pictures to describe what’s happening in each one. - The teams with the most correct sentences will be the winner. |
- Play the game. |
Suggested answer: Students’ own answers |
||
II. PRESENTATION. T - Ss - T / Ss - Ss / Indiv. (10’) Lead – in : (3’) - Write on the board: Anna ….. on the sofa. - Refer students back to the text on page 20 to find the missing verb (is sitting). Complete the sentence on the board and underline the verb. - Elicit that it is in the present continuous - Introduce the new lesson “Present Continuous: affirmative and negative” Activity 1: (7’) Complete the sentences with the words in the box. Check your answers in the text on page 22. Then choose the correct words in the Rules. - Ask students to complete the sentences with the words in the box and check the answers in the text on page 22. - Ask students to choose the correct words in the Rules. - Check answers with the class. |
- Answer the question individually. - Look at the board and listen to the teacher. - Use dictionary if necessary.
- Complete the sentences with the words in the box and check the answers in the text on page 22. - Choose the correct words in the Rules. |
Suggested answer: My dad bans phones. My mum doesn’t allow TVs in our rooms. Suggested answer: 1 is sending 2 isn’t using 3 are becoming 4 aren’t speaking Rules: 1 things happening now 2 be, -ing 3 be, have (possession) ⮚ GRAMMAR POINT: PRESENT CONTINUOUS - AFFIRMATIVE AND NEGATIVE FORM:
Ex: His friends are listening to music on his phone. My dad is not working now. |
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung có trong bộ Giáo án Tiếng Anh 7 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:
Xem thêm các bài soạn Giáo án Tiếng Anh lớp 7 Friends Plus bộ sách Chân trời sáng tạo chuẩn khác:
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 7 (các môn học)
- Giáo án Toán 7
- Giáo án Ngữ văn 7
- Giáo án Tiếng Anh 7
- Giáo án Khoa học tự nhiên 7
- Giáo án Lịch Sử 7
- Giáo án Địa Lí 7
- Giáo án GDCD 7
- Giáo án Tin học 7
- Giáo án Công nghệ 7
- Giáo án HĐTN 7
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 7
- Giáo án Vật Lí 7
- Giáo án Sinh học 7
- Giáo án Hóa học 7
- Giáo án Âm nhạc 7
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 7 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 7
- Đề thi Toán 7 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán 7
- Đề thi Tiếng Anh 7 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 7 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 7 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 7 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 7 (có đáp án)