Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 88, 89 (Tập 1, Tập 2 sách mới)



Với giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 88, 89 Tập 1 & Tập 2 sách mới Chân trời sáng tạo hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 3 biết cách làm bài tập trong VBT Tiếng Việt lớp 3 trang 88, 89.

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 88, 89 Tập 1

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 88, 89 Tập 2




Lưu trữ: Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 88, 89 (Chính tả) (sách cũ)

1: Viết vào chỗ trống trong bảng :

5 từ có vần ui 5 từ có vần uôi
M: củi,..................... M: chuối,.............

Trả lời:

5 từ có vần ui 5 từ có vần uôi
M: củi, hủi , lủi , tủi, sủi, mũi , búi (tóc) , xúi M: chuối, cuối , tuổi , suối , chuỗi , ruổi , ruồi

2: Tìm và viết vào chỗ trống các từ :

a, Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r có nghĩa như sau :

- Có nét mặt hình dáng tính nết , màu sắc , gần như nhau :................

- Phần còn lại cảu cây lúa sau khi gặt : ................

- Truyền lại kiến thức , kinh nghiệm cho người khác : ................

b, Chứa triếng có vần ăt hoặc ăc có nghĩa như sau :

- Ngược với phương nam : ................

- Bấm đứt ngọn rau , hoa lá … bằng hai đàu ngón tay : ................

- Trái nghĩa với rỗng: ................

Trả lời:

a, Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r có nghĩa như sau :

- Có nét mặt hình dáng tính nết , màu sắc , gần như nhau : giống

- Phần còn lại cảu cây lúa sau khi gặt : rạ

- Truyền lại kiến thức , kinh nghiệm cho người khác : dạy

b, Chứa triếng có vần ăt hoặc ăc có nghĩa như sau :

- Ngược với phương nam : bắc

- Bấm đứt ngọn rau , hoa lá … bằng hai đàu ngón tay : ngắt

- Trái nghĩa với rỗng: đặc

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 chọn lọc, hay khác:

Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:


tuan-17.jsp


Giải bài tập lớp 3 các môn học