Toán lớp 4 trang 160 Ôn tập về số tự nhiên



Với giải bài tập Toán lớp 4 trang 160 Ôn tập về số tự nhiên hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 4 biết cách làm bài tập Toán lớp 4.

Giải Toán lớp 4 trang 160 Ôn tập về số tự nhiên - Cô Minh Châu (Giáo viên VietJack)

Giải Toán lớp 4 trang 160 Bài 1: Viết theo mẫu :

Toán lớp 4 trang 160 Ôn tập về số tự nhiên

Lời giải:

Đọc số Viết số Số gồm có
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám24 3082 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư160 2741 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 trăm, 7 chục, 4 đơn vị
Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm1 237 0051 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn, 5 đơn vị
Tám triệu không trăm linh bốn nghìn không trăm chín mươi8 004 0908 triệu, 4 nghìn, 9 chục

Giải Toán lớp 4 trang 160 Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu) :

1763; 5794; 20 292; 190 909.

Mẫu : 1763 = 1000 +700 +60 +3.

Lời giải:

5794 = 5000 + 700 + 90 + 4

20 292 = 20000 +200 +92 +2

190 909 = 100000 + 90000 + 900 +9

Giải Toán lớp 4 trang 160 Bài 3: a) Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:

67 358 ; 851 904 ; 3 205 700 ; 195 080 126.

b) Nêu giá trị của mỗi chữ số 3 trong mỗi số sau:

103 ; 1379 ; 8932 ; 13 064 ; 3 265 910.

Lời giải:

a) 67 358 đọc là: Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám.

     Chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.

+) 851 904 đọc là: Tám trăm năm mươi mốt nghìn chín trăm linh tư.

     Chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.

+) 3 205 700 đọc là Ba triệu hai trăm linh năm nghìn bảy trăm.

    Chữ số 5 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.

+) 195 080 126 đọc là: Một trăm chín mươi lăm triệu không trăm tám mươi nghìn một trăm hai mươi sáu.

Chữ số 5 thuộc hàng triệu, lớp triệu.

b) Chữ số 3 trong số 103 thuộc hàng đơn vị nên có giá trị là 3.

Chữ số 3 trong số 1379 thuộc hàng trăm nên có giá trị là 300.

Chữ số 3 trong số 8932 thuộc hàng chục nên có giá trị là 30.

Chữ số 3 trong số 13 064 thuộc hàng nghìn  nên có giá trị là 3000.

Chữ số 3 trong số 3 265 910 thuộc hàng triệu nên có giá trị là 3 000 000.

Giải Toán lớp 4 trang 160 Bài 4: a) Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp hơn nhau (hoặc kém) nhau mấy đơn vị ?

b) Số tự nhiên bé nhất là số nào ?

c) Có số tự nhiên lớn nhất không ? Vì sao ?

Lời giải:

a) Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp nhau hơn ( hoặc kém) nhau 1 đơn vị.

b) Số tự nhiên bé nhất là 0.

c) Không có số tự nhiên lớn nhất. Vì số tự nhiên dù lớn đến đâu thì khi thêm 1 vào ta cũng được một số lớn hơn.

Giải Toán lớp 4 trang 160 Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có :

a) Ba số tự nhiên liên tiếp:

67 ; ...; 69.                            798; 799;...                        ...; 1000; 1001.

b) Ba số chẵn liên tiếp:

8; 10; ...                               98; ...;102.                          ... ;1000; 1002

c) Ba số lẻ liên tiếp:

51; 53; ...                              199 ;...; 203.                      ...; 999; 1001

Lời giải:

a) 67; 68; 69                        798; 799; 800                999; 1000; 1001

b) 8; 10; 12                           98; 100; 102                  998; 1000; 1002

c) 51; 53; 55                         199; 201; 203                997; 999; 1001

Nói thêm:

a) Hai số tự nhiên liên tiếp lớn hớn (kém nhau ) 1 đơn vị.

b) Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (hoặc kém ) nhau 2 đơn vị.

c) Hai số lẻ liên tiếp hơn (hoặc kém ) nhau 2 đơn vị.

Bài giảng: Ôn tập về số tự nhiên - Cô Nguyễn Thị Điềm (Giáo viên VietJack)

Tham khảo giải Vở bài tập Toán lớp 4:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:


Trắc nghiệm Toán lớp 4 Ôn tập về số tự nhiên (có đáp án)

Câu 1: Số tự nhiên bé nhất là số nào?

A. 100

B. 10

C. 1

D. 0

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém nhau) Ôn tập về số tự nhiên Toán lớp 4 có lời giải đơn vị

Câu 3: Số 26 378 được đọc là:

A. Hai triệu sáu nghìn ba trăm bảy tám

B. Hai mươi sáu triệu ba trăm bảy mươi tám nghìn

C. Hai mươi sáu nghìn ba trăm bảy mươi tám

D. Hai mươi sáu nghìn ba trăm bảy tám

Câu 4: Số gồm 4 triệu, 8 trăm nghìn, 5 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 1 đơn vị viết là:

. 48005921

B. 4850921

C. 4085921

D. 4805921

Câu 5: Giá trị của chữ số 5 trong số 356 248 là :

A. 500000

B. 50000

C. 5000

D. 500

Câu 6: Viết số 5973 thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 4936 = 4000 + 900 + 30 + 6

A. 5973 = 5000 + 900 + 70 + 3

B. 5973 = 5000 + 700 + 90 + 3

C. 5973 = 5000 + 9000 + 70 + 3

D. 5973 = 9000 + 500 + 70 + 3

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống để được ba số chẵn liên tiếp:

Ôn tập về số tự nhiên Toán lớp 4 có lời giải ; 2016; 2018.

Câu 8: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 24579 ... 24567

A. >

B. <

C. =

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:




Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học