Giải Toán lớp 4 trang 11 (sách mới) | Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Với giải bài tập Toán lớp 4 trang 11 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 4 biết cách làm bài tập Toán lớp 4 trang 11.
Lưu trữ: Giải Toán lớp 4 trang 11 (sách cũ)
Giải Toán lớp 4 trang 11, 12 Hàng và lớp - Cô Thanh Huyền (Giáo viên VietJack)
Giải Toán lớp 4 trang 11 Bài 1: Viết theo mẫu:
Lời giải:
46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783.
b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số | 38 735 | 67 021 | 79 518 | 302 671 | 715 519 |
Giá trị của chữ số 7 | 700 |
Lời giải:
a)
+) 46 307 đọc là: bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy.
Chữ số 3 trong số 46 307 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
+) 56 032 đọc là: năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai.
Chữ số 3 trong số 56 032 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
+) 123 517 đọc là: một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy.
Chữ số 3 trong số 123 517 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
+) 305 804 đọc là: ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh bốn.
Chữ số 3 trong số 305 804 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
+) 960 783 đọc là: chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba.
Chữ số 3 trong số 960 783 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.
b) Từ trái sang phải giá trị của chữ số 7 là:
Số | 38 735 | 67 021 | 79 518 | 302 671 | 715 519 |
Giá trị của chữ số 7 | 700 | 7000 | 70 000 | 70 | 700 000 |
Giải Toán lớp 4 trang 12 Bài 3: Viết các số sau thành tổng (theo mẫu):
52 314; 503 060; 83 760; 176 091.
Mẫu: 52 314 = 50000 + 2000 + 300+10 + 4
Lời giải:
503 060 = 500000 + 3000 + 60
83 760 = 80000 + 3000 + 700 + 60
176 091 = 100000 + 70000 + 6000 + 90 +1
Giải Toán lớp 4 trang 12 Bài 4: Viết số ,biết số đó gồm:
a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị;
b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị;
c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 đơn vị;
d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị.
Lời giải:
a) 500 735; c) 204 060;
b) 300 402; d) 80 002.
Giải Toán lớp 4 trang 12 Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8,3,2
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:...;...;...
b) Lớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số:...;...;...
c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số:...;...;...
Lời giải:
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:: 6; 0; 3
b) Lớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số: 7; 8; 5
c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số: 0; 0; 4
Bài giảng: Hàng và lớp - Cô Hà Phương (Giáo viên VietJack)
Tham khảo giải Vở bài tập Toán lớp 4:
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
- Giải Toán lớp 4 trang 13 So sánh các số có nhiều chữ số
- Giải Toán lớp 4 trang 13, 14 Triệu và lớp triệu
- Giải Toán lớp 4 trang 15 Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
- Giải Toán lớp 4 trang 16 Luyện tập
- Giải Toán lớp 4 trang 17, 18 Luyện tập
- Giải Toán lớp 4 trang 19 Dãy số tự nhiên
Lý thuyết Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số
1. Hàng và lớp
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.
2. So sánh các số có nhiều chữ số
Ví dụ 1: So sánh 99578 và 100000.
Số 99578 có ít chữ số hơn số 100000 nên 99578 < 100000 hay 100000 > 99578.
Ví dụ 2: So sánh 693251 và 693500.
Hai số này có số chữ số bằng nhau.
Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 6, hàng chục nghìn đều bằng 9, hàng nghìn đều bằng 3.
Đến hàng trăm có 2 < 5.
Vậy: 693251 < 693500 hay 693500 > 693251.
Trắc nghiệm Toán lớp 4 Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số (có đáp án)
Câu 1 : Hàng nào sau đây không thuộc lớp đơn vị?
A. Hàng nghìn
B. Hàng trăm
C. Hàng chục
D. Hàng đơn vị
Câu 2 : Lớp nghìn gồm có những hàng nào?
A. Hàng nghìn
B. Hàng chục nghìn
C. Hàng trăm nghìn
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 3 : Chữ số 7 trong số 170 825 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị
B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
D. Hàng nghìn, lớp nghìn
Câu 4 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Số 904 327 có các chữ số lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp thuộc lớp đơn vị là
Câu 5 : Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 56789 ... 100001
A. <
B. >
C. =
Câu 6 : Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 854193 ... 852963
A. =
B. <
C. >
Câu 7 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Số 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm, 9 chục, 2 đơn vị viết là
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)