Giải Toán lớp 4 trang 13 (sách mới) | Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều



Với giải bài tập Toán lớp 4 trang 13 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 4 biết cách làm bài tập Toán lớp 4 trang 13.




Lưu trữ: Giải Toán lớp 4 trang 13 (sách cũ)

Giải Toán lớp 4 trang 13, 14 Triệu và lớp triệu - Cô Thanh Huyền (Giáo viên VietJack)

Giải Toán lớp 4 trang 13 Bài 1: Đếm từ 1 triệu đến 10 triệu.

Lời giải:

Ta đếm lần lượt như sau: 1 triệu ; 2 triệu ; 3 triệu ; 4 triệu ; 5 triệu ; 6 triệu ; 7 triệu ; 8 triệu ; 9 triệu ; 10 triệu.

Giải Toán lớp 4 trang 13 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1 chục triệu : 10 000 000                           2 chục triệu : 20 000 000

3 chục triệu:.................                              4 chục triệu:.................

5 chục triệu:.................                              6 chục triệu:.................

7 chục triệu:.................                              8 chục triệu:.................

9 chục triệu:.................                              1 trăm triệu: 100 000 000

2 trăm triệu:.................                              3 trăm triệu:.................

Lời giải:

3 chục triệu: 30 000 000                            4 chục triệu: 40 000 000

5 chục triệu: 50 000 000                            6 chục triệu: 60 000 000

7 chục triệu: 70 000 000                            8 chục triệu: 80 000 000

9 chục triệu: 90 000 000                            1 trăm triệu: 100 000 000

2 trăm triệu: 200 000 000                          3 trăm triệu: 300 000 000

Giải Toán lớp 4 trang 13 Bài 3: Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:

Mười lăm nghìn.                                        Năm mươi nghìn.

Ba trăm năm mươi.                                   Bảy triệu.

Sáu trăm.                                                    Ba mươi sáu triệu.

Một nghìn ba trăm.                                   Chín trăm triệu.

Lời giải:

15000 có 5 chữ số, có 3 chữ số 0

50000 có 5 chữ số, có 4 chữ số 0

350 có 3 chữ số, có 1 chữ số 0

7000000 có 7 chữ số, có 6 chữ số 0

600 có 3 chữ số, có 2 chữ số 0

36000000 có 8 chữ số, có 6 chữ số 0

1300 có 4 chữ số, có 2 chữ số 0

900000000 có 9 chữ số, có 8 chữ số 0

Giải Toán lớp 4 trang 13 Bài 4: Viết theo mẫu:

Giải Toán lớp 4 trang 13 (sách mới) | Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều

Lời giải:

Giải Toán lớp 4 trang 13 (sách mới) | Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều

Bài giảng: Triệu và lớp triệu - Cô Hà Phương (Giáo viên VietJack)

Tham khảo giải Vở bài tập Toán lớp 4:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:


Lý thuyết Triệu và lớp triệu

1. Triệu và lớp triệu

10 trăm nghìn gọi là 1triệu, viết là: 1000000.

10 triệu gọi là 1 chục triệu, viết là: 10000000.

10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu, viết là: 100000000.

Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.

Chú ý: Một nghìn triệu gọi là một tỉ.

2. Viết và đọc số

Lý thuyết Triệu và lớp triệu

Viết số: 342157413

Đọc số: Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba.

Chú ý: Ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.


Trắc nghiệm Toán lớp 4 Triệu và lớp triệu (có đáp án)

Câu 1 : 10 trăm nghìn được gọi là 10 triệu. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 2 : Lớp triệu gồm những hàng nào

A. Hàng triệu

B. Hàng chục triệu

C. Hàng trăm triệu

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 3 : Số 2 chục triệu được viết là:

A. 20000

B. 200000

C. 2000000

D. 20000000

Câu 4 : Số 5 trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0 ?

A. 6 chữ số

B. 7 chữ số

C. 8 chữ số

D. 9 chữ số

Câu 5 : Số 7162805 được đọc là:

A. Bảy mươi mốt triệu sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm

B. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm

C. Bảy mươi mốt triệu một trăm sáu hai nghìn không trăm tám mươi lăm

D. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm

Câu 6 : Chữ số 4 trong số 492357061 thuộc hàng nào?

A. Hàng trăm triệu

B. Hàng trăm nghìn

C. Hàng chục triệu

D. Hàng trăm

Câu 7 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Số “bốn trăm triệu không trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám” được viết là: Bài tập Triệu và lớp triệu Toán lớp 4 có lời giải

Câu 8 : Chữ số 8 trong số 81379452 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?

A. Lớp nghìn và có giá trị 80000

B. Lớp chục triệu và có giá trị 8000000

C. Lớp chục triệu và có giá trị 80000000

D. Lớp triệu và có giá trị 80000000

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:




Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học