Sách bài tập Toán 8 Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
Bài 34 trang 10 SBT Toán 8 Tập 1: Phân tích thành nhân tử:
a. x4 + 2x3 + x2
b. x3 – x + 3x2y + 3xy2 + y3 – y
c. 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2
Lời giải:
a. x4 + 2x3 + x2 = x2(x2 + 2x + 1) = x2(x + 1)2
b. x3 – x + 3x2y + 3xy2 + y3 – y
= (x3 + 3x2y + 3xy2 + y3) – (x + y) = (x + y)3 – (x + y)
= (x + y)[(x + y)2 – 1] = (x + y)(x + y + 1)(x + y - 1)
c. 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2 = 5(x2 – 2xy + y2 – 4z2)
= 5[(x2 – 2xy + y2) – 4z2] = 5[(x – y)2 – (2z)2]
= 5(x – y + 2z)(x – y – 2z)
Bài 35 trang 10 SBT Toán 8 Tập 1: Phân tích thành nhân tử:
a. x2 + 5x – 6
b. 5x2 + 5xy – x – y
c. 7x – 6x2 – 2
Lời giải:
a. x2 + 5x – 6 = x2 – x + 6x – 6 = (x2 – x) + 6(x – 1)
= x(x – 1) + 6(x – 1) = (x – 1)(x + 6)
b. 5x2 + 5xy – x – y = (5x2 + 5xy) – (x + y)
= 5x(x + y) – (x + y) = (x + y)(5x – 1)
c. 7x – 6x2 – 2 = 4x – 6x2 – 2 + 3x = (4x – 6x2) – (2 – 3x)
= 2x(2 – 3x) – (2 – 3x) = (2x – 1)(2 – 3x)
Bài 36 trang 10 SBT Toán 8 Tập 1: Phân tích thành nhân tử:
a. x2 + 4x + 3
b. 2x2 + 3x – 5
c. 16x – 5x2 – 3
Lời giải:
a. x2 + 4x + 3 = x2 + x + 3x + 3 = (x2 + x) + (3x + 3)
= x(x + 1) + 3(x +1) = (x + 1)(x + 3)
b. 2x2 + 3x – 5 = 2x2 – 2x + 5x – 5 = (2x2 – 2x) + (5x – 5)
= 2x(x – 1) + 5(x – 1) = (x – 1)(2x + 5)
c. 16x – 5x2 – 3 = 15x – 5x2 – 3 + x = (15x – 5x2) – (3 – x)
= 5x(3 – x) – (3 – x) = (3 – x)(5x – 1)
Bài 37 trang 10 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm x, biết:
a. 5x(x – 1) = x – 1
b. 2(x + 5) – x2 – 5x = 0
Lời giải:
a. 5x(x – 1) = x – 1
⇔ 5x(x – 1) – (x – 1) = 0
⇔ (5x – 1)(x – 1) = 0
⇔ 5x – 1 = 0 hoặc x – 1 = 0
• x – 1 = 0 ⇔ x = 1
• 5x – 1 = 0 ⇔ x = 1/5
Vậy x = 1 hoặc x = 1/5.
b. 2(x + 5) – x2 – 5x = 0
⇔ 2(x + 5) – (x2 + 5x) = 0
⇔ 2(x + 5) – x(x + 5) = 0
⇔ (2 – x)(x + 5) = 0
⇔ 2 – x = 0 hoặc x + 5 = 0
• 2 – x = 0 ⇔ x = 2
• x + 5 = 0 ⇔ x = -5
Vậy x = 2 hoặc x = -5.
Bài 38 trang 10 SBT Toán 8 Tập 1: Cho a + b + c = 0. Chứng minh a3 + b3 + c3 = 3abc.
Lời giải:
+) Ta có: a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b)
Thật vậy, VP = (a+ b)3 – 3ab (a + b)
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – 3a2b – 3ab2
= a3 + b3 = VT
Nên a3 + b3 + c3 = (a + b)3 – 3ab(a + b) + c3 (1)
Ta có: a + b + c = 0 ⇒ a + b = - c (2)
Thay (2) vào (1) ta có:
a3 + b3 + c3 = (-c)3 – 3ab(-c) + c3 = -c3 + 3abc + c3 = 3abc
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
Bài 9.1 trang 11 SBT Toán 8 Tập 1: Phân tích đa thức x4 + 8x thành nhân tử ta được kết quả là:
(A) x(x + 2)(x2 + 4x + 4);
(B) x(x + 2)( x2 + 2x + 4);
(C) x(x + 2)( x2 − 4x + 4);
(D) x(x + 2)( x2 − 2x + 4).
Hãy chọn kết quả đúng.
Lời giải:
Chọn D.
x4 + 8x = x(x3+8)= x(x3+23) = x(x + 2)( x2 − 2x + 4)
Bài 9.2 trang 11 SBT Toán 8 Tập 1: Phân tích đa thức x2 + x – 6 thành nhân tửta được kết quả là:
A. (x + 2)(x − 3)
B. (x + 3)(x − 2)
C. (x − 2)(x − 3
D. (x + 2)(x + 3)
Hãy chọn kết quả đúng.
Lời giải:
Chọn B.
x2 + x - 6 = x2 - 2x+3x- 6 = x(x-2)+3(x - 2) = (x + 3)(x − 2)
Bài 9.3 trang 11 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm x, biết
a) x2 − 2x – 3 = 0
b) 2x2 + 5x – 3 = 0
Lời giải:
a) x2 − 2x – 3 = 0
x2 − 2x + 1 – 4 = 0
(x-1)2 − 22 = 0
(x – 1 + 2) (x – 1 − 2) = 0
(x + 1)(x − 3) = 0
x + 1 = 0 hoặc x – 3 = 0
•x + 1 = 0 ⇒ x = − 1
•x – 3 = 0 ⇒ x = 3
Vậy x = −1 và x = 3
b. 2x2 + 5x – 3 = 0
2x2 + 6x – x – 3 = 0
2x(x + 3) − (x + 3) = 0
(x + 3) (2x − 1) = 0
x + 3 = 0 hoặc 2x − 1= 0
•x + 3 = 0 ⇒ x = −3
•2x – 1 = 0 ⇒ x = 1/2
Vậy x = −3 hoặc x = 1/2
Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán lớp 8 chọn lọc, chi tiết khác:
- Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức
- Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức
- Bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp
- Ôn tập chương 1 - Phần Đại số
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều