Bài 7.1 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1



Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số

Bài 7.1 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép tính sau bằng hai cách: dùng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và không dùng tính chất này:

a) x 3 1 x+2 . 1 x1 x+1 x 2 +x+1 ;

b) x 3 +2 x 2 x2 2x+10 . 1 x1 2 x+1 + 1 x+2 .

Lời giải:

a) Cách 1: 

x 3 1 x+2 . 1 x1 x+1 x 2 +x+1

= x 3 1 x+2 . x 2 +x+1 (x1)( x 2 +x+1) (x+1)(x1) ( x 2 +x+1)(x1)

= x 3 1 x+2 . x 2 +x+1( x 2 1) (x1)( x 2 +x+1)

= x 3 1 x+2 . x 2 +x+1 x 2 +1 x 3 1

= x 3 1 x+2 . x+2 x 3 1 = x+2 x+2 =1 .

Cách 2: 

x 3 1 x+2 . 1 x1 x+1 x 2 +x+1

= x 3 1 x+2 . 1 x1 x 3 1 x+2 . x+1 x 2 +x+1

= (x1)( x 2 +x+1) (x+2)(x1) (x1)( x 2 +x+1)(x+1) (x+2)( x 2 +x+1)

= x 2 +x+1 x+2 (x1)(x+1) x+2

= x 2 +x+1( x 2 1) x+2

= x 2 +x+1 x 2 +1 x+2 =1 .

b) Ta có: x3 + 2x2 – x – 2 = (x3 + 2x2) – (x + 2)

 = x(x + 2) – 1. (x + 2) 

 = (x2 – 1) (x + 2)

 = (x – 1) (x + 1) (x + 2) 

Cách 1:

x 3 +2 x 2 x2 2x+10 . 1 x1 2 x+1 + 1 x+2

= (x+1)(x1)(x+2) 2(x+5) . (x+1)(x+2)2(x1)(x+2)+(x1)(x+1) (x1)(x+1)(x+2)

= (x+1)(x1)(x+2) 2(x+5) . x 2 +2x+x+22( x 2 +2xx2)+ x 2 1 (x1)(x+1)(x+2)

= (x+1)(x1)(x+2) 2(x+5) . x 2 +3x+22 x 2 4x+2x+4+ x 2 1 (x1)(x+1)(x+2)

= (x+1)(x1)(x+2) 2(x+5) . x+5 (x1)(x+1)(x+2) = 1 2

Cách 2: 

x 3 +2 x 2 x2 2x+10 . 1 x1 2 x+1 + 1 x+2

= x+1 x1 x+2 2 x+5 . 1 x1 2 x+1 + 1 x+2

= x+1 x1 x+2 2 x+5 . 1 x1 x+1 x1 x+2 2 x+5 . 2 x+1

+ x+1 x1 x+2 2 x+5 . 1 x+2

= x 2 +3x+22 x 2 +x2 + x 2 1 2(x+5)

= 3x2x+2+41 2 x+5

= x+5 2 x+5 = 1 2 .

Các bài giải bài tập sách bài tập Toán 8 (SBT Toán 8) khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:


bai-7-phep-nhan-cac-phan-thuc-dai-so.jsp


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học