Giải SBT Tiếng Anh 6 mới Unit 4: Writing (trang 31-32)



Unit 4: My neighbourhood

E. Writing (trang 31-32 SBT Tiếng Anh 6 mới)

1. Rewrite the sentences using the words ... (Viết lại câu sử dụng từ trong ngoặc đơn. Không thay đổi nghĩa của các câu và không thay đổi hình thức của từ.)

Đáp án:

1. Ha is more hard-working than Quang.

2. A village is more peaceful than a city

3. My house is between a post office and a café.

4. Can you tell something about your neighbourhood please?

5. Apples are more expensive than oranges.

Hướng dẫn dịch:

1. Hà chăm chỉ hơn Quang.

2. Làng quê yên bình hơn thành phố.

3. Nhà tôi nằm giữa bưu điện và quán cà phê.

4. Bạn có thể nói vài điều về hang xóm của bạn không?

5. Táo đắt hơn cam.

2. Write a paragraph about your neighbourhood ... (Viết một đoạn văn về xóm của bạn ( Khoảng 100 từ), Sử dụng các từ gợi ý bên dưới:)

- xóm bạn ở đâu? ( Ở thành phố, gần thành phố, ở miền quê, ở miền núi...)

- bạn có thể thấy gì trong xóm của bạn? ( Đường, nhà cửa, cây, đồi, trung tâm mua sắm, trường học, rạp phim...)

- Đường/ nhà cửa/ cửa hàng trong xóm như thế nào?

- bạn có thích sống trong xóm không?

Bài mẫu:

My neighbourhood is in the country. In my neighbourhood, there are streets, trees, schools post office and parks. The streets are big and clean with so many big trees in the streets. The school is very near my house and it's primary school The post office is behind the park. The houses in my neighbourhood are very big but the shops are small. I really like living in my neighbourhood.

Hướng dẫn dịch:

Xóm tôi nằm ở miền quê. Trong xóm, có đường xã, cây cối, trường học, bưu điện, công viên. Đường xá lớn và sạch sẽ với nhiều cây to trên đường. Trường học rất gần nhà tôi và nó là trường tiểu học. Bưu điện nằm phía sau công viên. Nhà cửa trong xóm rất lớn Nhưng cửa hàng thì nhỏ. Tôi rất thích sống trong xóm của tôi.

Tham khảo Unit 4 Tiếng Anh 6 :

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:


unit-4-my-neighbourhood.jsp


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học