Bài 31.1, 31.2, 31.3, 31.4, 31.5, 31.6, 31.7, 31.8 trang 71 SBT Hóa học 12
Bài 31.1 trang 71 Sách bài tập Hóa học 12: Fe có số hiệu nguyên tử là 26. Ion Fe3+ có cấu hình electron là
A. [Ar]3d64s2. B. [Ar]3d6.
C. [Ar]3d34s2 D. [Ar]3d5.
Lời giải:
D
Bài 31.2 trang 71 Sách bài tập Hóa học 12: Fe có thể tác dụng hết với dung dịch chất nào sau đây ?
A. AlCl3. B. FeCl3.
C. FeCl2. D. MgCl2.
Lời giải:
B
Bài 31.3 trang 71 Sách bài tập Hóa học 12: Cho 1,4 g kim loại X tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch muối trong đó kim loại có sô oxi hoá +2 và 0,56 lít H2 (đktc). Kim loại X là
A. Mg. B. Zn.
C. Fe. D. Ni.
Lời giải:
C
Bài 31.4 trang 71 Sách bài tập Hóa học 12: Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là
A. 11,2. B. 1,12.
C. 0,56. D. 5,60.
Lời giải:
B
Bài 31.5 trang 71 Sách bài tập Hóa học 12: Cho 8 g hỗn hợp bột kim loại Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HC1 thấy thoát ra 5,6 lít H2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 22,25 g. B. 22,75 g.
C. 24,45 g. D. 25,75 g.
Lời giải:
D
nH2 = 0,25 mol ⇒ nH = 0,5 mol
Khi có 0,5 mol nguyên tử H thoát ra thì cũng có 0,5 mol ion Cl- tạo muối
mmuối = mKL + mgốc axit = 8 + 35,5.0,5 = 25,75(g)
Bài 31.6 trang 71 Sách bài tập Hóa học 12: Cho m gam hỗn hợp Al và Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng thu được 2,24 lít NO duy nhất (đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp này phản ứng với dung dịch HCl thu được 2,80 lít H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 8,30. B. 4,15.
C. 4,50. D. 6,95.
Lời giải:
B
Bài 31.7 trang 72 Sách bài tập Hóa học 12: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Fe là kim loại chuyển tiếp, thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB, ô số 26 trong bảng tuần hoàn.
B. Fe là nguyên tố d, cấu hình electron là [Ar]3d64s2.
C. Khi tạo ra các ion sắt, nguyên tử Fe nhường electron ở phân lớp 3d trước phân lớp 4s.
D. Tương tự nguyên tố Cr, nguyên tử Fe khi tham gia phản ứng không chỉ nhường electron ở phân lớp 4s mà còn có thể nhường thêm electron ở phân lớp 3d.
Lời giải:
C
Bài 31.8 trang 72 Sách bài tập Hóa học 12: Cấu hình electron nào dưới đây viết đúng ?
A.26Fe : [Ar]4s23d6. B. 26Fe2+ : [Ar]4s23d4
C. 26Fe2+ : [Ar]3d44s2. D.26Fe3+ : [Ar]3d5.
Lời giải:
D
Các bài giải sách bài tập Hóa học 12 (SBT Hóa học 12) khác:
- Bài 31.1, 31.2, 31.3, 31.4, 31.5, 31.6, 31.7, 31.8 trang 71 Sách bài tập Hóa học 12: Fe có số hiệu ....
- Bài 31.9, 31.10, 31.11, 31.12, 31.13, 31.14, 31.15 trang 72 Sách bài tập Hóa học 12: Nhận định nào dưới đây ....
- Bài 31.16 trang 74 Sách bài tập Hóa học 12: Đốt một kim loại ....
- Bài 31.17 trang 74 Sách bài tập Hóa học 12: Sắt tác dụng như thế nào ....
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12