Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 8. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt. hay nhất
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 88 + 75 + 12 = …………………… = …………………… = ……………………
b. 146 + 55 + 54 = …………………… = …………………… = ……………………
Hướng dẫn giải:
a. 88 + 75 + 12 = (88 + 12) + 75 = 100 + 75 = 175
b. 146 + 55 + 54 = (146 + 54) + 55 = 200 + 55 = 255.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là:
50 và 20
Số lớn là: ……………………
Số bé là : ……………………
118 và 72
Số lớn là: ……………………
Số bé là : ……………………
Hướng dẫn giải:
50 và 20
Số lớn là: (50 + 20) : 2 = 35
Số bé là : (50 – 20) : 2 = 15
118 và 72
Số lớn là: (118 + 72) : 2 = 95
Số bé là : (118 – 72) : 2 = 23.
Giải thích : Áp dụng :
Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2
Bài 3: Có 40 học sinh đang tập bơi, trong đó số học sinh chưa biết bơi ít hơn số học sinh đã biết bơi là 10 bạn. Hỏi có bao nhiêu học sinh đã biết bơi ?
Hướng dẫn giải:
Ta có sơ đồ :
Số học sinh đã biết bơi là :
(40 + 10) : 2 = 25 (học sinh)
Đáp số : 25 học sinh.
Bài 4: Bo và Chíp có tất cả 46 cái kẹo. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu cái kẹo, biết số kẹo của Bo nhiều hơn số kẹo của Chíp là 30 cái kẹo ?
Hướng dẫn giải:
Ta có sơ đồ :
Số kẹo của Bo là :
(46 + 30) : 2 = 38 (cái kẹo)
Số kẹo của Chíp là :
(46 – 30) : 2 = 8 (cái kẹo)
Đáp số : Bo : 38 cái kẹo ; Chíp : 8 cái kẹo.
Bài 5: Tính rồi thử lại :
53471 + 23719
70559 – 53619
Hướng dẫn giải:
Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện :
a) 496 + 66 + 534 + 4
b) 213 + 161 + 417 + 209
c) 122 + 54 + 246 + 178
Hướng dẫn giải:
a) 496 + 66 + 534 + 4 = (496 + 4) + (66 + 534) = 500 + 600 = 1100
b) 213 + 161 + 417 + 209 = (213 + 417) + (161 + 209) = 630 + 370 = 1000
c) 122 + 54 + 246 + 178 = (122 + 178) + (54 + 246) = 300 + 300 = 600
Bài 7: Một nhóm có 35 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam 5 bạn. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu bạn học sinh nam, bao nhiêu bạn học sinh nữ?
Hướng dẫn giải:
Ta có sơ đồ:
Số bạn học sinh nam là:
(35 + 5) : 2 = 20 (học sinh)
Số bạn học sinh nữ là:
(35 – 5) : 2 = 15 (học sinh)
Đáp số: 20 học sinh nam, 15 học sinh nữ.
Bài 8:
a) Viết tên các góc dưới mỗi hình sau:
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Ở hình bên có: …………….. góc vuông
…………….. góc nhọn
…………….. góc tù
Hướng dẫn giải:
a)
b) Ở hình bên có: 2 góc vuông
1 góc nhọn
1 góc tù
Vui học: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Trong các hình vẽ trên:
a) Các góc vuông là: ……………………………………………………………….
b) Các góc nhọn là : …………………………………………………………………
c) Các góc tù là : ……………………………………………………………………
d) Các góc bẹt là : ………………………………………………………………….
Hướng dẫn giải:
a) Các góc vuông là : góc đỉnh P, cạnh PC, PQ.
b) Các góc nhọn là : góc đỉnh M, cạnh MA, MK ;
góc đỉnh I cạnh IE, IG.
c) Các góc tù là: góc đỉnh N cạnh NB, NH
góc đỉnh D, cạnh DU, DV.
d) Các góc bẹt là : góc đỉnh O, cạnh OX, OY
Các bài Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 khác:
- Tuần 9. Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông.
- Kiểm tra giữa học kì 1
- Tuần 10. Luyện tập chung. Nhân với số có một chữ số. Tính chất giao hoán của phép nhân.
- Tuần 11. Nhân với 10, 100, 1000, … Chia cho 10, 100, 1000, … Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số có tận cùng là chữ số 0. Đề - xi – mét vuông. Mét vuông.
- Tuần 12. Nhân một số với một tổng. Nhân một số với một hiệu.
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)