Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 8 Bài 6: Câu lệnh điều kiện có đáp án

Với 15 câu hỏi trắc nghiệm Tin học 8 Bài 6: Câu lệnh điều kiện có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Tin học 8.

Câu 1: If ... Then ... Else là:

A. Vòng lặp xác định

B. Vòng lặp không xác định

C. Câu lệnh điều kiện

D. Một khai báo

Đáp án C

Giải thích: Cú pháp dạng đủ: if < điều kiện> then else < câu lệnh 2>;

Nếu điều kiện thoản mãn, chương trình sẽ thực hiện các câu lệnh 1 sau từ khóa then. Nếu không, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh 2.

Câu 2: Cấu trúc rẽ nhánh có bao nhiêu loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc rẽ nhánh có 2 loại: Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu, cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.

Câu 3: Tính giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh:

if (45 div 4) = 11 then X :=X+7;

(Biết rằng trước đó giá trị của biến X = 2)

A. 2

B. 7

C. 9

D. 11

Đáp án C

Giải thích: Ta có 45 div 5 = 11 (lấy phần nguyên) → là đúng nên câu lệnh được thực hiện. X=X+7= 2+7 = 9.

Câu 4: Cấu trúc rẽ nhánh gồm:

A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ

B. Cấu trúc rẽ nhánh dư

C. Cấu trúc rẽ nhánh thiếu

D. Cả A và C đều đúng

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc rẽ nhánh có 2 loại: Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu, cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.

Câu 5: Trong Pascal, câu lệnh điều kiện nào sau đây được viết đúng?

A. if a := 1 then a := a + 1;

B. if a > b else write(a);

C. if (a mod 2) = 0 then write('So khong hop le');

D. if x = y; then writeln(y);

Đáp án C

Giải thích: Cú pháp dạng đủ: if < điều kiện> then else < câu lệnh 2>;

Cú pháp dạng thiếu: if < điều kiện> then ;

Nên đáp án C là đúng cú pháp của câu lệnh điều kiện

Câu 6: Cú pháp câu điều kiện dạng thiếu là:

A. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >; Else < Câu lệnh 2 >;

B. If < Điều kiện> then < Câu lệnh >;

C. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >, < Câu lệnh 2 >;

D. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > Else < Câu lệnh 2 >;

Đáp án B

Giải thích: Cú pháp dạng thiếu: if < điều kiện> then ;

Là cấu trúc khi một điều kiện cụ thể nào đó được thỏa mãn thì chương trình sẽ thực hiện 1 lệnh; ngược lại, nếu điều kiện không thỏa mãn thì câu lệnh bị bỏ qua.

Câu 7: Tính giá trị của biến Y sau khi thực hiện câu lệnh:

Y:= 4;

if (7 div 3) = 2 then Y :=Y-2;

A. 1

B. 2

C. 10

D. 30

Đáp án B

Giải thích: Ta có 7 div 3 = 2 (lấy phần nguyên) → là đúng nên câu lệnh được thực hiện. Y=Y-2 = 4-2 = 2.

Câu 8: Hình bên dưới là cấu trúc rẽ nhánh dạng:

Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 6 có đáp án năm 2022 mới nhất

A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ

B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu

C. Cấu trúc rẽ nhánh dạng dư

D. Đáp án khác

Đáp án A

Giải thích: Trong cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ nếu điều kiện thoản mãn, chương trình sẽ thực hiện các câu lệnh 1 sau từ khóa then. Nếu không, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh 2.

Câu 9: Trong pascal, trong câu lệnh đều kiện thì điều kiện là phép gì?

A. Phép so sánh

B. Phép gán

C. Phép cộng

D. Phép chia

Đáp án A

Giải thích: Điều kiện được biểu diễn bằng phép so sánh (<, >, =, <=, >=, <>)

Câu 10: Biểu diễn câu nói sau sang câu lệnh điều kiện trong pascal?

“Nếu a chia hết cho 2 thì a là số chẵn ngược lại a là số lẻ”

A. If a mod 2 then writeln(a, ’la so chan’) else writeln(a, ’la so le);

B. If a mod 2 = 0 then writeln(a, ’la so chan’) else writeln(a, ’la so le);

C. If a mod 2 = 0 then writeln(a, ’la so chan’); else writeln(a, ’la so le);

D. If a mod 2 then writeln(a, ’la so chan’);

Đáp án B

Giải thích: Đây là câu lệnh điều kiện dạng đủ nên sử dụng if < điều kiện> then else < câu lệnh 2>; Trước từ khóa Else không có dấu ;

Câu 11: Cách viết đúng của câu lệnh điều kiện: Nếu x nhỏ hơn 0 thì in ra màn hình “x là số âm” trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:

A. If a<0 then writeln(‘x la so am);

B. If x<0 then writeln(‘x la so am);

C. If x>0 then writeln(‘x la so am);

D. If x=0 then writeln(‘x la so am);

Đáp án B

Giải thích: Đây là câu lệnh điều kiện dạng thiếu nên sử dụng if < điều kiện> then ;. Điều kiện của câu lệnh là x nhỏ hơn 0 (x < 0).

Câu 12: Để thể hiện điều kiện K nằm trong khoảng từ 6.5 đến 8, câu nào sau đây đúng?

A. (K>=6.5) or (K<=8);

B. (K>=6.5) and (K<=8)

C. (K>6.5) or (K<=8)

D. (K>=6.5) and (K<8)

Đáp án D

Giải thích: K nằm trong khoảng từ 6.5 đến 8 có nghĩa là K lớn hơn hoặc bằng 6.5 (k>=6.5) và (and) K nhỏ hơn hoặc bằng 8 (k<=8)

Câu 13: Nếu một số nguyên dương N là một số chẵn thì ta cần xét điều kiện nào?

A. (N mod 2)=0 and (N >0);

B. (N mod 2)=0 or (N >=0);

C. (N mod 2)<>0 and (N >0)

D. (N mod 2)=0 or (N <0);

Đáp án A

Giải thích: Điều kiện N là một số nguyên dương thì N > 0 và (and) N là một số chẳn thì (N mod 2) = 0.

Câu 14: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là bao nhiêu?

S:=100;

If S >10 then S:=S+1

else S:=S-1;

A. 101

B. 100

C. 99

D. 10

Đáp án A

Giải thích: Vì S = 100 nên điều kiện S > 10 được thỏa mãn thì câu lệnh S:=S+1 được thực hiện là S = 100+1 = 101

Câu 15: Nếu a > 0 thì in ra màn hình “a la so duong” ngược lại in ra màn hình “a la so am”; theo em đây là:

A. Câu lệnh điều kiện dạng đủ.

B. Câu lệnh điều kiện dạng thiếu.

C. Câu lệnh điều kiện hỗn hợp.

D. Câu lệnh điều kiện không đủ.

Đáp án A

Giải thích: Vì có cả 2 câu lệnh là câu lệnh 1 (“a la so duong”) và câu lệnh 2 (“a la so am”) nên đây là câu lệnh điều kiện dạng đủ.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tin học 8 hay khác:


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học