Khi lai thuận và nghịch hai giống chuột côbay thuần chủng lông đen, dài và lông trắng, ngắn với nhau đều được

Bài 3 trang 49 sgk Sinh học 12 nâng cao: Khi lai thuận và nghịch hai giống chuột côbay thuần chủng lông đen, dài và lông trắng, ngắn với nhau đều được F1 toàn chuột lông đen, ngắn. Cho chuột F1 giao phối với nhau sinh ra chuột F2 gồm 27 con lông đen, ngắn; 10 con lông đen, dài; 8 con lông trắng, ngắn; 4 con lông trắng, dài.

a. Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F2.

b. Để sinh ra chuột F3 có tỉ lệ 1 con lông đen, ngắn : 1 con lông đen, dài : 1 con lông trắng, ngắn : 1 con lông trắng, dài thì cặp lai chuột F2 phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào?

Lời giải:

a. F2 có tỉ lệ: 9 lông đen, ngắn : 3 lông đen, dài : 3 lông trắng, ngắn : 1 lông trắng, dài → Tính trạng màu lông và chiều dài lông tuân theo quy luật phân li độc lập.

Xét từng cặp tỉ lệ:

Đen/Trắng = 3/1 → Lông đen trội hoàn toàn so với lông trắng

Ngắn/Dài = 3/1 → Lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài

Quy ước gen:

A – Lông đen; a – Lông trắng

B – Lông ngắn; b – Lông dài

Sơ đồ lai:

P:            AAbb        ×       aaBB

GP:                 Ab                    aB

F1:                     AaBb (100% lông đen, ngắn)

F1 × F1:         AaBb     ×     AaBb

GP:     AB, Ab, aB, ab      AB, Ab, aB, ab

F2:

AB Ab aB ab
AB AABB AABb AaBB AaBb
Ab AABb AAbb AaBb Aabb
aB AaBB AaBb aaBB aaBb
Ab AaBb Aabb aaBb aabb

F2:   1AABB + 2AABb + 2AaBB + 4AaBb: 9 (A-B-): lông đen, ngắn

         1AAbb + 2Aabb: 3 (A-bb): lông đen, dài

         1aaBB + 2 aaBb: 3 (aaB-): lông trắng, ngắn

         1 aabb: 1 (aabb): lông trắng, dài

Xét từng cặp tính trạng:

Đen/Trắng = 1/1 → Đây là kết quả của phép lai phân tích: F2 có kiểu gen: Aa × aa

Ngắn/Dài = 1/1 → Đây là kết quả của phép lai phân tích: F2 có kiểu gen: Bb × bb

Xét chung 2 cặp tính trạng: F2 có thể có 2 trường hợp:

TH1: AaBb × aabb

TH2: Aabb × aaBb

Sơ đồ lai:

F2 × F2:      AaBb      ×     aabb

GP:            AB, Ab, aB, ab                ab

F3:          1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb

Kiểu hình: 1 lông đen, ngắn : 1 lông đen, dài : 1 lông trắng, ngắn : 1 lông trắng, dài

F2 × F2:      Aabb      ×      aaBb

GP:           Ab, ab      aB, ab

F3:     1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb

Kiểu hình: 1 lông đen, ngắn : 1 lông đen, dài : 1 lông trắng, ngắn : 1 lông trắng, dài

Xem tiếp các bài Giải bài tập Sinh học lớp 12 nâng cao khác:

bai-12-quy-luat-phan-li-doc-lap.jsp

Các loạt bài lớp 12 khác