Bộ đề thi Toán lớp 4 Học kì 1, Học kì 2 năm 2024 (60 đề)
Phần dưới đây là Bộ 60 Đề thi Toán lớp 4 chọn lọc được sưu tầm từ các trường THCS trên cả nước gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì 1, học kì 2. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp Thầy / Cô giáo có thêm tài liệu hướng dẫn học sinh ôn luyện & từ đó đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán lớp 4.
Chỉ từ 150k mua trọn bộ 110 Đề thi Toán lớp 4 (cả năm) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - môn: Toán lớp 4
Năm học 2024 - 2025
Thời gian: 40 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời hoặc kết quả đúng:
Câu 1 (0,25 điểm) : Số: Năm mươi chín triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tư viết là:
A. 59 643 554
B. 59 634 584
C. 5 986 544
D. 5 894 564
Câu 2 (0,25 điểm) : Nhà Trần được thành lập năm 1226 thuộc thế kỷ thứ mấy?
A. X
B. XI
C. XII
D. XIII
Câu 3 (0,25 điểm) : Số cần điền vào chỗ chấm: 1/5 thế kỷ = ............. năm là:
A. 20 năm
B. 25 năm
C. 30 năm
D. 50 năm
Câu 4 (0,25 điểm) : Thứ bảy này là ngày 26 tháng 8 thì thứ bảy tuần tới là:
A. 1 tháng 9
B. 2 tháng 9
C. 3 tháng 9
D. 4 tháng 9
Câu 5 (0,5 điểm) : Số cần điền vào chỗ chấm của 1452 kg = ........... tấn ....... kg
A. 14 tấn 52 kg
B. 145 tấn 2 kg
C. 1 tấn 452 kg
D. 1 tấn 542 kg
Câu 6 (0,5 điểm) : Hai số có tổng là 240, số lớn hơn số bé 60 đơn vị. Hai số đó là:
A. 300 và 240
B. 300 và 200
C. 120 và 60
D. 150 và 90
Câu 7 (0,5 điểm) : Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 16 642; 16 624; ; 16 743; 16 742
B. 16 624; 16 642; 16 742; 16 743
C. 16 742; 16 624; 16 642; 16 743
D. 16 642; 16 624; 16 742; 16 743
Câu 8 (0,5 điểm) : Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1?
A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt
B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt
C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt
D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1góc bẹt
Câu 9 (1,0 điểm) : Viết tiếp vào chỗ chấm:
A. Cạch MN không song song với cạnh.................................
B. Cạch BC vuông góc với cạnh............................................
PHẦN II: TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm) : Đặt tính rồi tính
152 399 + 24 698
92 508 - 22 429
3 089 x 5
43 263 : 9
Bài 2 (2,0 điểm) : Năm nay, tổng số tuổi của hai mẹ con là 44 tuổi, mẹ hơn con 28 tuổi.
Tính tuổi hiện nay của mỗi người.
Bài 3 (1,5 điểm) : Tổng của hai số là 78. Nếu thêm vào số bé 10 đơn vị thì số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó.
Bài 4 (0,5 điểm) : Tính tổng sau bằng cách thuận tiện nhất:
11 + 22 + 33 + 44 + 66 + 77 + 88 + 99
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - môn: Toán lớp 4
Năm học 2024 - 2025
Thời gian: 40 phút
Phần I: (4 điểm)Khoanh tròn trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 25 cm2 9 mm2 = …… mm2 ” là:
A. 2590
B. 259
C. 2509
D. 25090.
Câu 2 : Một hình chữ nhật có chiều rộng là 22 m. Chiều dài gấp 11 lần chiều rộng. Vậy chiều dài hình chữ nhật là:
A. 22 x 11 = 221m
B. 22 : 11 = 2m
C. 22 x 11 = 242m
D. 22 - 11 = 11m
Câu 3 : Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức là :
(36 x 12) : 4 = (36......4).......12
A. Phép nhân và phép chia
B. Phép chia và phép nhân
C. Phép nhân và phép cộng
D. Phép chia và phép cộng
Câu 4 : Số dư trong phép chia 3600 : 700 là:
A. 1
B. 10
C. 100
D. 0
Câu 5 : Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo ra:
A. Nhiều góc vuông
B. 2 góc vuông
C. 1 góc vuông
D. 4 góc vuông
Câu 6 : Thương của phép chia 37 396 : 53 có:
A. 1 chữ số
B. 2 chữ số
C. 3 chữ số
D. 4 chữ số
Câu 7 : Giá trị của biểu thức 136 x 11 - 11 x 36 là:
A. 0
B. 11000
C. 110
D. 1100
Câu 8 : Diện tích của hình chữ nhật tô đậm là:
A. 2941 m2
B. 2194 m2
C. 2491 m2
D. 2994 m2
Phần II: TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1 :
a) Đặt tính rồi tính:
a) 2405 x 302
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
b) 11086 : 482
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
b) Tính giá trị biểu thức: 20000 - 777 : 21 x 66
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 2 : Tìm x:
a) 45 601 : x = 601
.........................................
.........................................
.........................................
b) x x 35 = 25 x 49
.........................................
.........................................
.........................................
Câu 3 : Tính nhanh:
a) 25 x 9101 x 4
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
b) 99 x 55 + 55
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
Câu 4 : Để lát một căn phòng hình chữ nhật người ta đã dùng 2100 viên gạch hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính diện tích căn phòng bằng m2 ?
Bài giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 - môn: Toán lớp 4
Năm học 2024 - 2025
Thời gian: 40 phút
Câu 1 (1,0 điểm) : Quy đồng mẫu số hai phân số và ta được :
Câu 2 (1,0 điểm) : Số thích hợp điền vào ô trống để là:
A. 66
B. 16
C. 20
D. 33
Câu 3 (1,0 điểm) : Bác Dậu nhận sửa một con đường. Ngày đầu bác sửa được con đường. Ngày thứ hai bác sửa được con đường. Sau hai ngày, bác Dậu còn phải sửa tiếp số phần con đường để xong cả con đường là:
A. (con đường)
B. (con đường)
C. (con đường)
D. (con đường)
Câu 4 (1,0 điểm) : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. tấn = 6 tạ
b. 5m2 = 50000 cm2
c. thế kỉ = 70 năm
d. 2 ngày 3 giờ = 27 giờ
Câu 5 (1,0 điểm) : Một mảnh bìa hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 2dm và 21cm. Diện tích của mảnh bìa hình thoi đó là:
A. 21cm2
B. 420cm2
C. 42cm2
D. 210cm2
Câu 6 (1,0 điểm) : Giá trị của y trong là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7 (1,0 điểm) : Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào ô trống
Câu 8 (1,0 điểm) :
a) Tìm y
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất
Câu 9 (1,0 điểm) : Đội thể dục Aerobic của trường A có 20 bạn nữ. Số bạn nam bằng số bạn nữ. Hỏi đội thể dục Aerobic của trường A có tất cả bao nhiêu bạn?
Câu 10 (1,0 điểm) : Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy 54m, chiều cao bằng độ dài đáy. Người ta trồng rau trên mảnh đất đó, trung bình 4m2 thu hoạch được 16kg rau. Hỏi mảnh đất đó thu hoạch được bao nhiêu ki – lô – gam rau ?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - môn: Toán lớp 4
Năm học 2024 - 2025
Thời gian: 40 phút
Phần I: (3 điểm)Trắc nghiệm khách quan
Câu 1 : Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là:
A. 4
B. 40
C. 40853
D. 40 000
Câu 2 : Trong các phân số phân số tối giản là:
Câu 3 : Quãng đường AB dài 6 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được bao nhiêu cm?
A. 6 m
B. 6 cm
C. 6 dm
D. 60 cm
Câu 4 : Hình thoi có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 6dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai của hình bình thoi đó.
A. 24 dm
B. 5 dm
C. 10 dm
D. 5 dm2
Câu 5 : Để chia hết cho cả 3 và 5 thì giá trị của a là
A.0
B.3
C. 5
D. 8
Câu 6 : Chọn đáp án đúng
A. Hình có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi.
B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện, song song
C. Mỗi hình thoi đều là hình bình hành
D. Mỗi hình bình hành đều là hình thoi.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm) : Tính
a)
b)
c)
d)
Câu 2 (3,0 điểm) : Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy 60m, chiều cao bằng độ dài đáy.
a, Tính diện tích thửa ruộng đó.
b, Trên thửa ruộng, người ta trồng ngô và trồng khoai; diện tích trồng ngô bằng diện tích trồng khoai. Tính diện tích thửa ruộng dùng để trồng khoai?
Câu 3 (1,0 điểm) : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Xem thêm các Đề thi Toán lớp 4 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Top 20 Đề thi Toán 4 Giữa kì 1 năm 2024 có đáp án
- Top 20 Đề thi Toán 4 Cuối kì 1 có đáp án
- 51 Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Học kì 1 có đáp án
- 51 Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Học kì 2 có đáp án
- Top 20 Đề thi Toán 4 Giữa kì 2 năm 2024 có đáp án
- Top 20 Đề thi Toán 4 Học kì 2 năm 2024 có đáp án
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 4 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 4
- Giáo án Tiếng Việt lớp 4
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4
- Giáo án Khoa học lớp 4
- Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4
- Giáo án Đạo đức lớp 4
- Giáo án Công nghệ lớp 4
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 4
- Giáo án Tin học lớp 4
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 4 có đáp án
- Bài tập Tiếng Việt lớp 4 (hàng ngày)
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Toán lớp 4 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 (có đáp án)
- 24 Chuyên đề Toán lớp 4 (nâng cao)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Đạo Đức lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Tin học lớp 4 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học lớp 4
- Đề thi Công nghệ lớp 4