Bộ Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2024 (15 đề)
Chỉ từ 150k mua trọn bộ 50 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - môn: Toán lớp 4
Năm học 2024 - 2025
Thời gian: 40 phút
Phần I: ( 4 điểm )Khoanh tròn trước câu trả lời đúng.
Câu 1 :
a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “6 tấn 36 kg = …… kg” là:
A. 636
B. 6360
C. 6036
D. 60360.
b) Kết quả của phép tính 88 x 11 là:
A. 868
B. 968
C. 886
D. 986
Câu 2 : Tích của hai số nào dưới đây bằng 10 545?
A. 95 và 11
B. 95 và 101
C. 95 và 110
D. 95 và 111
Câu 3 :
a) Số dư trong phép chia 58 000 : 800 là:
A. 4
B. 40
C. 400
D. 0
b) Chữ số 6 trong số 56 228 có giá trị là :
A. 6
B. 60
C. 600
D. 6000
Câu 4 : Với m = 95, giá trị của biểu thức có giá trị là:
A. 142
B. 190
C. 109
D. 1090
Câu 5 :
a) Trường tổ chức cho 6910 học sinh đi thăm quan. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số học sinh đó đến nơi thăm quan, biết rằng một xe ô tô thì chở được 45 em (không kể tài xế).
A. 15 xe
B. 16 xe
C. 17 xe
D. 18 xe
b) Trung bình cộng của hai số là 535. Số bé là 287, số lớn là :
A. 248
B. 1070
C. 783
D. 822
Phần II: TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1 (1,0 điểm) : Viết số hay chữ thích hợp vào chỗ chấm:
Hình A có ……góc vuông, ……góc tù.
Hình B có …… góc nhọn.
Hình …… không có góc vuông.
Câu 2 (1,0 điểm) : Đặt tính rồi tính:
a) 1264 x 503
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
b) 8008 : 22
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
Câu 3 (1,0 điểm) : Điền dấu ( > ; < ; = ) vào ô trống :
138cm2 13dm2 8cm2
300dm2 2m2 99dm2
Câu 4 (1,0 điểm) : Tìm Y:
a) Y x 59 = 8968
.........................................
.........................................
.........................................
b) Y : 23 = 158
.........................................
.........................................
.........................................
Câu 5 (2,0 điểm) : Một đội công nhân sửa đường . Trong 13 ngày đầu sửa được 768m đường, 12 ngày sau sửa được 740m đường và trong 15 ngày cuối sửa được 812m đường. Hỏi trung bình mỗi ngày đội công nhân sửa được bao nhiêu mét đường?
Bài giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - môn: Toán lớp 4
Năm học 2024 - 2025
Thời gian: 40 phút
Phần I: (3 điểm)Khoanh tròn trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 15 tấn 30 kg = …… kg ” là:
A. 1530
B. 15030
C. 1503.
Câu 2 : Trong hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông?
A. 1 góc vuông
B. 2 góc vuông
C. 3 góc vuông
Câu 3 : Giá trị của chữ số 5 trong số 658941 là:
A. 5
B. 5000
C. 50 000
Câu 4 : Trong các hình chữ nhật dưới đây, Hình có diện tích lớn hơn 30 cm2 là:
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
Câu 5 : Mỗi bao có 50 kg xi măng. Hỏi cần bao nhiêu bao xi măng như thế để có 4 tấn xi măng?
A. 20 bao
B. 60 bao
C. 80 bao
Câu 6 : Giá trị của biểu thức 75 x 19 + 25 x 19 là:
A. 7500
B. 1090
C. 1900
Câu 7 : Phép chia 1740 : 70 có số dư là:
A. 6
B. 60
C. 130
Câu 8 : Trung bình cộng của hai số là 37. Số bé là 19 thì số lớn là:
A. 55
B. 45
C. 28
Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm) : Đặt tính rồi tính:
a) 37965 - 5286
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
b) 42156 - 4278
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
c) 537 x 204
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
d) 15980 : 34
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
Câu 2 (2,0 điểm) : Tìm Y:
a) Y - 4628 = 14536
.........................................
.........................................
.........................................
b) Y : 207 = 406
.........................................
.........................................
.........................................
Câu 3 (3,0 điểm) : Có 3 xe chở gạo. Hai xe đầu mỗi xe chở 150 bao gạo, xe còn lại chở 154 bao gạo. Mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cả ba xe chở tất cả bao nhiêu tạ gạo?
Bài giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - môn: Toán lớp 4
Năm học 2024 - 2025
Thời gian: 40 phút
Phần I: (4 điểm)Khoanh tròn trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 25 cm2 9 mm2 = …… mm2 ” là:
A. 2590
B. 259
C. 2509
D. 25090.
Câu 2 : Một hình chữ nhật có chiều rộng là 22 m. Chiều dài gấp 11 lần chiều rộng. Vậy chiều dài hình chữ nhật là:
A. 22 x 11 = 221m
B. 22 : 11 = 2m
C. 22 x 11 = 242m
D. 22 - 11 = 11m
Câu 3 : Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức là :
(36 x 12) : 4 = (36......4).......12
A. Phép nhân và phép chia
B. Phép chia và phép nhân
C. Phép nhân và phép cộng
D. Phép chia và phép cộng
Câu 4 : Số dư trong phép chia 3600 : 700 là:
A. 1
B. 10
C. 100
D. 0
Câu 5 : Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo ra:
A. Nhiều góc vuông
B. 2 góc vuông
C. 1 góc vuông
D. 4 góc vuông
Câu 6 : Thương của phép chia 37 396 : 53 có:
A. 1 chữ số
B. 2 chữ số
C. 3 chữ số
D. 4 chữ số
Câu 7 : Giá trị của biểu thức 136 x 11 - 11 x 36 là:
A. 0
B. 11000
C. 110
D. 1100
Câu 8 : Diện tích của hình chữ nhật tô đậm là:
A. 2941 m2
B. 2194 m2
C. 2491 m2
D. 2994 m2
Phần II: TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1 :
a) Đặt tính rồi tính:
a) 2405 x 302
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
b) 11086 : 482
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
b) Tính giá trị biểu thức: 20000 - 777 : 21 x 66
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 2 : Tìm x:
a) 45 601 : x = 601
.........................................
.........................................
.........................................
b) x x 35 = 25 x 49
.........................................
.........................................
.........................................
Câu 3 : Tính nhanh:
a) 25 x 9101 x 4
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
b) 99 x 55 + 55
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
Câu 4 : Để lát một căn phòng hình chữ nhật người ta đã dùng 2100 viên gạch hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính diện tích căn phòng bằng m2 ?
Bài giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Xem thêm các Đề thi Toán lớp 4 chọn lọc, hay khác:
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 4 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 4
- Giáo án Tiếng Việt lớp 4
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4
- Giáo án Khoa học lớp 4
- Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4
- Giáo án Đạo đức lớp 4
- Giáo án Công nghệ lớp 4
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 4
- Giáo án Tin học lớp 4
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 4 có đáp án
- Bài tập Tiếng Việt lớp 4 (hàng ngày)
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Toán lớp 4 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 (có đáp án)
- 24 Chuyên đề Toán lớp 4 (nâng cao)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Đạo Đức lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Tin học lớp 4 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học lớp 4
- Đề thi Công nghệ lớp 4