Top 12 Đề kiểm tra GDCD 9 Học kì 2 có đáp án
Phần dưới là danh sách Top 12 Đề kiểm tra GDCD 9 Học kì 2 có đáp án gồm các đề kiểm tra 15 phút, đề kiểm tra giữa kì, đề thi học kì. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Giáo dục công dân 9.
- Đề kiểm tra 15 phút GDCD 9 Học kì 2 có đáp án (3 đề)
- Đề thi GDCD 9 Giữa học kì 2 năm 2024 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Học kì 2 GDCD 9 có đáp án (3 đề)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2
Môn: Giáo dục công dân 9
Thời gian làm bài: 15 phút
Câu 1 : Trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa hiện nay ?
A. Nỗ lực học tập, rèn luyện toàn diện.
B. Tham gia các hoạt động xã hội.
C. Vận dụng kiến thức đã học vào công việc.
D. Cả A,B, C.
Câu 2 : Sự quan trọng trong thay đổi công nghiệp hóa, hiện đại hóa hiện nay ?
A. Làm thay đổi nền kinh tế đất nước
B. Sản Xuất trì trệ
C. Doanh thu hàng hóa cao
D. Cả A, C.
Câu 3 : Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các họat động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng 1 cách phổ biến sức lao động dựa trên sự phát triển của ngành CN cơ khí được gọi là?
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 4: Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các họat động sản xuất và quản lý từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng 1 cách phổ biến sức lao động thủ công là chính sang sử dụng 1 cách phổ biến sức lao động cùng công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến, hiện đại nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao, đảm bảo cho sự phát triển của CNXH được gọi là?
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 5: Việc thay thế từ gặt bằng liềm sang gặt bằng máy nói đến quá trình nào?
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu.
Câu 6: Việc chuyển từ công cụ lao động từ bằng đá (thời kì nguyên thủy) sang sử dụng công cụ bằng sắt nói đến quá trình nào?
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu.
Câu 7: Trong sự nghiệp CNH-HĐH thanh niên giữ vai trò?
A. Lực lượng nòng cốt.
B. Lực lượng quyết định.
C. Lực lượng tinh nhuệ.
D. Lực lượng chủ yếu.
Câu 8: Những việc làm tích cực của thanh niên trong đóng góp vào sự nghiệp CNH-HĐH đất nước là?
A. Tích cực nghiên cứu khoa học.
B. Sang các nước tiến bộ học hỏi khoa học kĩ thuật về áp dụng vào trong nước.
C. Đóng góp ý kiến vào các cuộc tọa đàm, hội thảo khoa học.
D. Cả A,B, C.
Câu 9: Những việc làm tiêu cực của thanh niên làm phá hoại CNH-HĐH đất nước là?
A. Tham gia các tệ nạn xã hội.
B. Buôn bán chất ma túy.
C. Chơi cờ bạc.
D. Cả A,B, C.
Câu 10: Để nước ta trở thành nước CNH-HĐH, Đảng và Nhà nước cần đầu tư đến yếu tố nào?
A. Con người.
B. Khoa học – Kĩ thuật.
C. Máy móc hiện đại.
D. Cơ sở vật chất.
Câu 11 : Hôn nhân hạnh phúc là gì ?
A. Một vợ, một chồng.
B. Một chồng, hai vợ.
C. Đánh nhau, cãi nhau.
D. Một vợ, hai chồng.
Câu 12 : Quy định của pháp luật Việt Nam về luật hôn nhân là gì ?
A. Hôn nhân tự nguyện, một vợ, một chồng , vợ chồng bình đẳng.
B. Công dân được quyền kết hôn vớt người khác dân tộc, tôn giáo.
C. Được kết hôn với người nước ngoài.
D. Cả A,B,C
Câu 13 : Những hành vi nào dưới đây là phá hoại hạnh phúc gia đình ?
A. Có tình cảm xen ngang giữa hai vợ chồng.
B. Hay nói xấu, chê bai vợ người khác .
C. Vợ chồng bình đẳng.
D. Cả A,B
Câu 14 : Câu thành ngữ " Thuận vợ thuận chồng , tát biển đông cũng cạn " có ý nghĩa gì ?
A. Vợ chồng không thống nhất được quan điểm chung.
B. Vợ chồng đưa ra được thống nhất chung, cùng nhau giải quyết được công việc.
C. Chồng không đồng ý với lời tham gia của vợ.
D. Tự ý giải quyết vấn đề không nghe theo lời khuyên của vợ (hoặc chồng).
Câu 15 : Những hành vi nào dưới đây được cho là gia đình hạnh phúc
A. Vợ chồng bình đẳng, yêu thương nhau.
B. Gia đình một vợ, một chồng.
C. Trong gia đình người chồng luôn có quyền quyết định.
D. Cả A, B.
Câu 16. Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình ?
A. Cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình.
B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù phợp với khả năng của mình.
C. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động.
D. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động.
Câu 17. Kết hôn là
A. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về điều kiện kết hôn và đăng kí kết hôn
B. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về độ tuổi, năng lực trách nhiệm pháp lý và đăng ký kết hôn
C. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về sự tự nguyện, không bị mất năng lực hành vi dân sự và đăng ký kết hôn
D. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về độ tuổi, sự tự nguyện và đăng kí kết hôn
Câu 18. Độ tuổi được phép kết hôn theo quy định của pháp luật hiện hành đối với nam, nữ là?
A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ 17 tuổi trở lên
C. Nam đủ 21 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi trở lên
D. Nam từ 19 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi.
Câu 19. Điều nào sau đây không phải là mục đích của hôn nhân:
A. xây dựng gia đình hạnh phúc
B. củng cố tình yêu lứa đôi
C. tổ chức đời sống vật chất của gia đình
D. thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước
Câu 20. Nhận định nào sau đây sai?
A. Vợ chồng phải có trách nhiệm với nhau trong công việc gia đình
B. Chỉ có cha mẹ mới có quyền dạy dỗ con cái
C. Cha mẹ nuôi phải có trách nhiệm nuôi dạy con cái như con ruột.
D. Ông bà, người thân có trách nhiệm nuôi dạy con cháu cho đến khi trưởng thành nếu mồ côi cha mẹ.
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
1 | D | 11 | A |
2 | D | 12 | D |
3 | A | 13 | D |
4 | B | 14 | B |
5 | B | 15 | D |
6 | A | 16 | A |
7 | D | 17 | A |
8 | D | 18 | A |
9 | D | 19 | D |
10 | A | 20 | B |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Giáo dục công dân 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1 : Các hành vi nào dưới đây cho là kinh doanh hợp pháp ?
A. Có giấy phép kinh doanh, đóng thuế đầy đủ
B. Trốn thuế , kinh doanh bất hợp pháp
C. Lấn chiếm vỉa hè để kinh doanh
D. Lấy hàng hóa không đảm bảo yêu cầu
Câu 2: Hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hoá nhằm mục đích thu lợi nhuận được gọi là?
A. Kinh doanh.
B. Lao động.
C. Sản xuất.
D. Buôn bán.
Câu 3: Công dân có quyền lựa chọn hình thức tổ chức, quy mô mặt hàng nói đến quyền nào ?
A. Quyền bình đẳng trong quan hệ hôn nhân và gia đình.
B. Quyền tụ do kinh doanh.
C. Quyền đảm bảo thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ.
Câu 4: một phần trong thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để chi têu cho những công việc chung được gọi là?
A. Tiền.
B. Sản vật.
C. Sản phẩm.
D. Thuế.
Câu 5: Người sản xuất, buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm thì bị phạt tù bao nhiêu năm?
A. Từ 1 – 2 năm.
B. Từ 2 – 3 năm
C. Từ 2 – 5 năm.
D. Từ 2 – 7 năm.
Câu 6: Cửa hàng D bán thuốc chữa bệnh cho người dân thấy có nhân viên tiếp thị tại 1 nơi khác đến tiếp thị thuốc giả nhưng mẫu mã như thuốc thật, thấy vậy bà chủ cửa hàng D đã mua số thuốc giả đó về bán cho người dân nhằm thu lợi nhuận cao. Nếu bị cơ quan chức năng phát hiện, người dân tố cáo thì chủ cửa hàng D bị phạt bao nhiêu năm?
A. Từ 1 – 5 năm.
B. Từ 2 – 3 năm
C. Từ 2 – 4 năm.
D. Từ 2 – 7 năm.
Câu 7: Cửa hàng X bán hàng tạp hóa với nhiều mặt hàng đa dạng, phong phú, tuy nhiên vào dịp Tết nguyên đán, nhu cầu tăng cao nên cửa hàng X đã bán thêm mặt hàng loa, đài. Được biết mặt hàng này không có tên trong các mặt hàng đăng kí kinh doanh của cửa hàng nhưng cửa hàng X vẫn lấy về bán. Cửa hàng X vi phạm quyền nào?
A. Quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình.
B. Quyền bảo đảm điện thoại, điện tín.
C. Quyền tự do kinh doanh.
D. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ.
Câu 8: Trong các loại mặt hàng sau, mặt hàng nào phải đóng thuế nhiều nhất: Thuốc lá điếu, xăng, vàng mã, nước sạch, phân bón?
A. Thuốc lá điếu.
B. Xăng.
C. Nước sạch.
D. Phân bón.
Câu 9: Các sản phẩm: giống vật nuôi, giống cây trồng mất thuế bao nhiêu phần trăm?
A. 5%.
B. 7%.
C. 9%
D. Không mất thuế.
Câu 10: Thuế có tác dụng là?
A. Ổn định thị trường.
B. Điều chỉnh cơ cấu kinh tế.
C. Góp phần đảm bảo phát triển kinh tế theo định hướng.
D. Cả A,B, C.
Câu 11 : Trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa hiện nay ?
A. Nỗ lực học tập, rèn luyện toàn diện.
B. Tham gia các hoạt động xã hội.
C. Vận dụng kiến thức đã học vào công việc.
D. Cả A,B, C.
Câu 12 : Sự quan trọng trong thay đổi công nghiệp hóa, hiện đại hóa hiện nay ?
A. Làm thay đổi nền kinh tế đất nước
B. Sản Xuất trì trệ
C. Doanh thu hàng hóa cao
D. Cả A, C.
Câu 13 : Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các họat động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng 1 cách phổ biến sức lao động dựa trên sự phát triển của ngành CN cơ khí được gọi là?
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 14: Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các họat động sản xuất và quản lý từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng 1 cách phổ biến sức lao động thủ công là chính sang sử dụng 1 cách phổ biến sức lao động cùng công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến, hiện đại nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao, đảm bảo cho sự phát triển của CNXH được gọi là?
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 15: Việc thay thế từ gặt bằng liềm sang gặt bằng máy nói đến quá trình nào?
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu.
Câu 16: Việc chuyển từ công cụ lao động từ bằng đá (thời kì nguyên thủy) sang sử dụng công cụ bằng sắt nói đến quá trình nào?
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu.
Câu 17: Trong sự nghiệp CNH-HĐH thanh niên giữ vai trò?
A. Lực lượng nòng cốt.
B. Lực lượng quyết định.
C. Lực lượng tinh nhuệ.
D. Lực lượng chủ yếu.
Câu 18: Những việc làm tích cực của thanh niên trong đóng góp vào sự nghiệp CNH-HĐH đất nước là?
A. Tích cực nghiên cứu khoa học.
B. Sang các nước tiến bộ học hỏi khoa học kĩ thuật về áp dụng vào trong nước.
C. Đóng góp ý kiến vào các cuộc tọa đàm, hội thảo khoa học.
D. Cả A,B, C.
Câu 19: Những việc làm tiêu cực của thanh niên làm phá hoại CNH-HĐH đất nước là?
A. Tham gia các tệ nạn xã hội.
B. Buôn bán chất ma túy.
C. Chơi cờ bạc.
D. Cả A,B, C.
Câu 20: Để nước ta trở thành nước CNH-HĐH, Đảng và Nhà nước cần đầu tư đến yếu tố nào?
A. Con người.
B. Khoa học – Kĩ thuật.
C. Máy móc hiện đại.
D. Cơ sở vật chất.
Câu 21 : Hôn nhân hạnh phúc là gì ?
A. Một vợ, một chồng.
B. Một chồng, hai vợ.
C. Đánh nhau, cãi nhau.
D. Một vợ, hai chồng.
Câu 22 : Quy định của pháp luật Việt Nam về luật hôn nhân là gì ?
A. Hôn nhân tự nguyện, một vợ, một chồng , vợ chồng bình đẳng.
B. Công dân được quyền kết hôn vớt người khác dân tộc, tôn giáo.
C. Được kết hôn với người nước ngoài.
D. Cả A,B,C
Câu 23 : Những hành vi nào dưới đây là phá hoại hạnh phúc gia đình ?
A. Có tình cảm xen ngang giữa hai vợ chồng.
B. Hay nói xấu, chê bai vợ người khác .
C. Vợ chồng bình đẳng.
D. Cả A,B
Câu 24 :Câu thành ngữ " Thuận vợ thuận chồng , tát biển đông cũng cạn " có ý nghĩa gì ?
A. Vợ chồng không thống nhất được quan điểm chung.
B. Vợ chồng đưa ra được thống nhất chung, cùng nhau giải quyết được công việc.
C. Chồng không đồng ý với lời tham gia của vợ.
D. Tự ý giải quyết vấn đề không nghe theo lời khuyên của vợ (hoặc chồng).
Câu 25 : Những hành vi nào dưới đây được cho là gia đình hạnh phúc
A. Vợ chồng bình đẳng, yêu thương nhau.
B. Gia đình một vợ, một chồng.
C. Trong gia đình người chồng luôn có quyền quyết định.
D. Cả A, B.
Câu 26. Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình ?
A. Cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình.
B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù phợp với khả năng của mình.
C. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động.
D. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động.
Câu 27. Kết hôn là
A. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về điều kiện kết hôn và đăng kí kết hôn
B. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về độ tuổi, năng lực trách nhiệm pháp lý và đăng ký kết hôn
C. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về sự tự nguyện, không bị mất năng lực hành vi dân sự và đăng ký kết hôn
D. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về độ tuổi, sự tự nguyện và đăng kí kết hôn
Câu 28. Độ tuổi được phép kết hôn theo quy định của pháp luật hiện hành đối với nam, nữ là?
A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ 17 tuổi trở lên
C. Nam đủ 21 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi trở lên
D. Nam từ 19 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi.
Câu 29. Điều nào sau đây không phải là mục đích của hôn nhân:
A. xây dựng gia đình hạnh phúc
B. củng cố tình yêu lứa đôi
C. tổ chức đời sống vật chất của gia đình
D. thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước
Câu 30. Nhận định nào sau đây sai?
A. Vợ chồng phải có trách nhiệm với nhau trong công việc gia đình
B. Chỉ có cha mẹ mới có quyền dạy dỗ con cái
C. Cha mẹ nuôi phải có trách nhiệm nuôi dạy con cái như con ruột.
D. Ông bà, người thân có trách nhiệm nuôi dạy con cháu cho đến khi trưởng thành nếu mồ côi cha mẹ.
Câu 31 : Các hoạt động thể hiện lao động tự giác là ?
A. Gíup đỡ bố mẹ làm việc nhà.
B. Tự giác làm bài tập về nhà, không cần phải nhắc nhở.
C. Đi làm đúng giờ.
D. Cả A,B, C.
Câu 32 :Quyền của người lao động là gì?
A. Được hưởng tất cả các chế độ của người lao động theo đúng quy luật.
B. Bị cắt các ngày nghỉ theo quy định.
C.Được tham gia bảo hiểm đầy đủ.
D. Cả A, C.
Câu 33 : Nghĩa vụ của người công dân là ?
A. Chấp hành đúng kỉ cương nề nếp do công ty đặt ra
B. Đi làm đúng giờ.
C. Không đánh nhau cãi nhau trong công ty.
D. Cả A,B, C.
Câu 34 : Những hành vi nào dưới đây là không đúng với luật lao động
A.Bắt trẻ dưới 15 tuổi vào làm việc.
B. Công dân đủ 16 tuổi được nhận vào các công ty để làm việc.
C. Được nghỉ tất cả các ngày lễ tết theo quy định của nhà nước.
D. Được tham hỏi những lúc ốm đau, bệnh tật.
Câu 35 : Trong các quyền dưới đây, quyền nào là quyền lao động ?
A. Quyền tự do kinh doanh.
B. Quyền sở hữu tài sản.
C. Quyền được tuyển dụng lao động.
D. Quyền bóc lột sức lao động .
Câu 36: Một trong những nội dung về bình đẳng trong thực hiện quyền lao động là mọi người đều có quyền lựa chọn ?
A. việc làm theo sở thích của mình.
B. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử.
C. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình.
D. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình.
Câu 37: Để tìm việc làm phù hợp, anh H có thể căn cứ vào quyền bình đẳng nào?
A. trong tuyển dụng lao động.
B. trong giao kết hợp đồng lao động.
C. thay đổi nội dung hợp đồng lao động.
D. tự do lựa chọn việc làm.
Câu 38: Độ tuổi thấp nhất của người lao động là?
A. 15 tuổi.
B. Từ đủ 15 tuổi.
C. 18 tuổi.
D. Từ đủ 18 tuổi.
Câu 39: hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội được gọi là?
A. Lao động.
B. Sản xuất.
C. Hoạt động.
D. Cả A,B, C.
Câu 40: Vai trò của lao động đối với sự tồn tại và phát triển của nhân loại là?
A. Nhân tố quyết định.
B. Là điều kiện.
C. Là tiền đề.
D. Là động lực.
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
1 | A | 21 | A |
2 | A | 22 | D |
3 | B | 23 | D |
4 | D | 24 | B |
5 | D | 25 | D |
6 | D | 26 | A |
7 | C | 27 | A |
8 | A | 28 | A |
9 | D | 29 | D |
10 | D | 30 | B |
11 | D | 31 | D |
12 | D | 32 | D |
13 | A | 33 | D |
14 | B | 34 | A |
15 | B | 35 | A |
16 | A | 36 | B |
17 | D | 37 | B |
18 | D | 38 | B |
19 | D | 39 | A |
20 | A | 40 | A |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Giáo dục công dân 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Thực hiện trách nhiệm pháp lý đối với người từ đủ 14 đến dưới 18 tuổi là ?
A. Giáo dục, răn đe là chính
B. Có thể bị phạt tù
C. Buộc phải cách li với xã hội và không có điều kiện tái hòa nhập cộng đồng
D. Chủ yếu là đưa ra lời khuyên .
Câu 2: Dấu hiệu cơ bản của vi phạm pháp luật là?
A. Là hành vi trái pháp luật.
B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
C. Vi phạm pháp luật phải có lỗi.
D. Tất cả ý trên.
Câu 3: Nhà nước đưa ra trách nhiệm pháp lý là nhằm :
A. Phạt tiền người vi phạm.
B. Buộc chủ thể vi phạm chấm dứt hành vi trái pháp luật, phải chịu những thiệt hại nhất định; giáo dục răn đe những người khác.
C. Lập lại trật tự xã hội.
D. Ngăn chặn người vi phạm có thể có vi phạm mới.
Câu 4: Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình gây ra theo quy định của pháp luật có độ tuổi là
A. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Từ 18 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
Câu 5: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là người
A. từ đủ 14 tuổi trở lên.
B. từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. từ 18 tuổi trở lên.
D. từ đủ 18 tuổi trở lên.
Câu 6: Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là:
A. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.
B. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.
C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.
D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý.
Câu 7: Người bị bệnh tâm thần có hành vi trái pháp luật có được xem là vi phạm pháp luật không?
A. Có.
B. Không.
C. Tùy từng trường hợp.
D. Tất cả đều sai.
Câu 8: Đối tượng của vi phạm hành chính là
A. cá nhân.
B. tổ chức.
C. cá nhân và tổ chức.
D. Cơ quan hành chính.
Câu 9. Hành vi vi phạm các quy tắc, quy chế được xác lập trong một tổ chức, cơ quan, đơn vị là
A. vi phạm hành chính.
B. vi phạm dân sự.
C. vi phạm kỷ luật.
D. vị phạm hình sự.
Câu 10. Cơ sở để truy cứu trách nhiệm pháp lý là
A. hành vi vi phạm pháp luật.
B. tính chất phạm tội.
C. mức độ gây thiệt hại của hành vi.
D. khả năng nhận thức của chủ thể.
Câu 11: "Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu quyết tham gia trực tiếp quyết định công việc của cộng đồng, của Nhà nước." là?
A. Hình thức dân chủ trực tiếp.
B. Hình thức dân chủ gián tiếp
C. Hình thức dân chủ tập trung.
D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 12: Ngày 22/5/2011, Việt Nam tiến hành bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Công dân nào dưới đây đủ điều kiện được ứng cử khi có ngày sinh là?
A. 21/5/1990
B. 21/4/1991
C. 21/5/1994.
D. 21/5/1993.
Câu 13: Hiến pháp 2013 quy định mọi công dân?
A. Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử.
B. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử.
C. Từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử.
D. Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử.
Câu 14: Nhận định nào sai: Dân được hưởng quyền bầu cử và ứng cử một cách bình đẳng, không phân biệt
A. Giới tính, dân tộc, tôn giáo.
B. Tình trạng pháp lý.
C. Trình độ văn hoá, nghề nghiệp.
D. Thời hạn cư trú nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
Câu 15: Nhận định nào sai: Khi xác định người không được thực hiện quyền ứng cử
A. Người bị khởi tố dân sự.
B. Người đang chấp hành quyết định hình sự của Toà án.
C. Ngưòi đang bị xử lý hành chính về giáo dục tại địa phương.
D. Người đã chấp hành xong bản án hình sự nhưng chưa được xoá án.
Câu 16: Công dân A tham gia góp ý vào dự thảo luật khi Nhà nước trưng cầu dân ý, ta gọi công dân A đã thực hiện quyền dân chủ nào?
A. Quyền ứng cử.
B. Quyền kiểm tra, giám sát.
C. Quyền đóng góp ý kiến.
D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
Câu 17: Nhận định nào sai: Khi xác định người không được thực hiện quyền bầu cử
A. Người đang bị quản thúc.
B. Người đang bị tạm giam.
C. Người bị tước quyền bầu cử theo bản án của Toà án.
D. Người mất năng lực hành vi dân sự.
Câu 18: Quyền ứng cử của công dân có thể thực hiện bằng
A. 1 con đường duy nhất.
B. 2 con đường.
C. 3 con đường.
D. 4 con đường.
Câu 19: Ở phạm vi cơ sở, các đề án định canh, định cư, giải phóng mặt bằng, tái định cư .... là
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
Câu 20: Ở phạm vi cơ sở, chủ trương và mức đóng góp xây dựng các công trình phúc lợi công cộng là
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
Câu 21 : Những hành vi nào dưới đây được cho là bảo vệ tổ quốc ?
A. Tham gia nghĩa vụ quân sự đúng kỳ hạn.
B. Bảo vệ an ninh trật tự thôn, xóm.
C. Vận động bạn bè tham gia thực hiện nghĩa vụ quân sự.
D. Cả A,B, C.
Câu 22 : Những hành động nào được cho là trái với pháp luật ?
A. Kích động người dân biểu tình.
B. Đập phá tại các cơ quan hành chính.
C. Lừa đảo chiếm đoạt tiền của dân nghèo.
D. Cả A,B,C, D.
Câu 23 : Bảo vệ Tổ quốc bao gồm?
A. Xây dựng lực lượng quốc phòng toàn dân.
B. Thực hiện nghĩa vụ quân sự.
C. Bảo vệ trật tự, an ninh xã hội.
D. Cả A,B, C.
Câu 24: Độ tuổi nhập ngũ là?
A. 17 tuổi.
B. Đủ 17 tuổi.
C. 18 tuổi.
D. Đủ 18 tuổi.
Câu 25: Có một số thanh niên phát tán các tài liệu nói xấu Đảng và Nhà nước và kích động người dân đi biểu tình. Hành vi đó là?
A. Phá hoại nhà nước.
B. Bảo vệ nhà nước.
C. Hành động yêu nước.
D. Hành động khiêu khích chính quyền.
Câu 26: Trên các trang facebook xuất hiện các đoạn clip nói không đúng sự thật về Chủ tịch Hồ Chí Minh, trong tình huống đó em sẽ làm gì?
A. Kêu gọi mọi người chia sẻ bài.
B. Kêu gọi mọi người không chia sẻ bài vì đó là những tin phản động.
C. Coi như không biết gì.
D. Tham gia các nhóm phản động đó.
Câu 27: Cùng với việc bảo vệ Tổ quốc chúng ta cần phải làm gì?
A. Xây dựng Tổ quốc.
B. Phá hoại Tổ quốc.
C. Ngoại giao với các nước khác.
D. Trang bị vũ khí hiện đại.
Câu 28: Khi đang đi học đại học, việc nhập ngũ sẽ được hoãn đến năm bao nhiêu tuổi?
A. 22 tuổi.
B. 24 tuổi.
C. 25 tuổi.
D. 27 tuổi.
Câu 29: Nếu trốn tránh nghĩa vụ quân sự sẽ bị xử phạt hành chính bao nhiêu tiền?
A. Từ 1,5 - 2 triệu.
B. Từ 2 – 3 triệu.
C. Từ 3 – 5 triệu.
D. Từ 5 – 7 triệu.
Câu 30: Mức hình phạt cao nhất khi công dân trốn tránh nghĩa vụ quân sự là?
A. Phạt tiền.
B. Cảnh cáo.
C. Kỉ luật.
D. Truy cứu trách nhiệm hình sự.
Câu 31 : Những hành vi nào dưới đây cho là sống có đạo đức ?
A. Giúp đỡ gia đình có hoàn cảnh khó khăn.
B. Chăm sóc ông bà, cha mẹ những lúc ốm đau.
C. Tham gia hiến máu nhân đạo.
D. Cả A,B, C.
Câu 32 : Trong các hành vi dưới đây , hành vi nào vi phạm lối sống đạo đức ?
A. giúp kẻ xấu làm việc trái với pháp luật
B. Thăm hỏi gia đình liệt sỹ
C. Tàng trữ vận chuyển, sử dụng ma túy
D. Cả A,C
Câu 33: suy nghĩ, hành động theo những chuẩn mực đạo đức xã hội; biết chăm lo đến mọi người, đến công việc chung; biết giải quyết hợp lí giữa quyền lợi và nghĩa vụ; lấy lợi ích của xã hội, của dân tộc làm mục tiêu sống và kiên trì hoạt động để thực hiện mục tiêu đó được gọi là?
A. Sống có đạo đức.
B. Sống có kỉ luật.
C. Đạo đức.
D. Pháp luật.
Câu 34: Luôn sống và hành động theo những qui định của pháp luật được gọi là?
A. Tuân theo pháp luật.
B. Pháp luật.
C. Sống có đạo đức.
D. Đạo đức.
Câu 35: Các việc làm: Giúp đỡ gia đình khó khăn, ủng hộ trẻ em vùng sâu vùng sa được gọi là?
A. Sống có đạo đức.
B. Sống có kỉ luật.
C. Sống có trách nhiệm.
D. Sống có văn hóa.
Câu 36: Các việc làm: Đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông, đèn đỏ dừng lại, chở đúng số người quy định được gọi là?
A. Tuân theo pháp luật.
B. Sống có đạo đức.
C. Sống có văn hóa.
D. Sống có trách nhiệm.
Câu 37: Sống có đạo đức và tuân theo pháp luật có ý nghĩa là?
A. Giúp mỗi người tiến bộ không ngừng.
B. Làm được nhiều việc có ích cho mọi người.
C. Được mọi người yêu quý, kính trọng
D. Cả A,B, C.
Câu 38: Các hành vi: Buôn bán chất ma túy, buôn pháo nổ, đua xe trái phép được gọi là?
A. Vi phạm pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Thực hiện pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 39: Câu thành ngữ: Thương người như thể thương thân nói về?
A. Sống có đạo đức.
B. Sống có trách nhiệm.
C. Sống có kỉ luật.
D. Sống có ý thức.
Câu 40: Khi gặp vụ tai nạn, X đã nhanh chóng đưa các nạn nhân đến bệnh viện để cấp cứu, việc làm đó thể hiện?
A. Sống có đạo đức.
B. Sống có kỉ luật.
C. Sống có trách nhiệm.
D. Sống có văn hóa.
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
1 | A | 21 | D |
2 | D | 22 | D |
3 | B | 23 | D |
4 | C | 24 | D |
5 | B | 25 | A |
6 | C | 26 | B |
7 | B | 27 | A |
8 | C | 28 | D |
9 | C | 29 | A |
10 | A | 30 | D |
11 | A | 31 | D |
12 | D | 32 | D |
13 | D | 33 | A |
14 | B | 34 | A |
15 | A | 35 | A |
16 | D | 36 | A |
17 | A | 37 | D |
18 | B | 38 | A |
19 | C | 39 | A |
20 | B | 40 | A |
Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi GDCD 9 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 9 (các môn học)
- Giáo án Toán 9
- Giáo án Ngữ văn 9
- Giáo án Tiếng Anh 9
- Giáo án Khoa học tự nhiên 9
- Giáo án Vật Lí 9
- Giáo án Hóa học 9
- Giáo án Sinh học 9
- Giáo án Địa Lí 9
- Giáo án Lịch Sử 9
- Giáo án GDCD 9
- Giáo án Tin học 9
- Giáo án Công nghệ 9
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Đề thi Toán 9 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 9 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 9 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 9 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 9 (có đáp án)