5 Đề thi Học kì 1 Địa Lí 8 Cánh diều (có đáp án, cấu trúc mới)

Với bộ 5 Đề thi Học kì 1 Địa Lí 8 Cánh diều năm 2025 theo cấu trúc mới có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Địa Lí 8 của các trường THCS trên cả nước sẽ giúp học sinh lớp 8 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 Địa 8.

Xem thử

Chỉ từ 70k mua trọn bộ Đề thi Học kì 1 Địa Lí 8 Cánh diều theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - Cánh diều

năm 2025

Môn: Lịch Sử và Địa Lí 8 (phần Địa Lí)

Thời gian làm bài: phút

(Đề 1)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)

1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1: Tính chất ẩm của nước ta thể hiện ở

A. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt ở trên khắp lãnh thổ.

B. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau.

C. Nhiệt độ trung bình năm của không khí đều vượt 200C.

D. Lượng mưa trung bình năm từ 1500 - 2000 mm/năm.

Câu 2: Miền khí hậu phía Bắc có đặc điểm nào dưới đây?

A. Mùa hạ nóng, mưa nhiều và mùa đông hanh khô.

B. Nền nhiệt độ cao quanh năm với một mùa mưa kéo dài.

C. Nền nhiệt độ rất cao nhưng có một mùa đông lạnh giá.

D. Có mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng, mưa nhiều.

Câu 3: Khí hậu Biển Đông mang tính chất nào dưới đây?

A. Nhiệt đới địa trung hải.

B. Nhiệt đới hải dương.

C. Nhiệt đới gió mùa.

D. Nhiệt đới ẩm.

Câu 4: Vào mùa lũ, ở miền núi xảy ra thiên tai chủ yếu nào sau đây?

A. Hạn hán.

B. Ngập lụt.

C. Lũ quét.

D. Động đất.

Câu 5: Phần lớn các con sông ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Sông dài, ít phù sa.

B. Sông nhỏ, ngắn, dốc.

C. Sông ngắn, lớn, dốc.

D. Sông lớn, dày đặc.

Câu 6: . Hồ nào sau đây là hồ tự nhiên lớn nhất nước ta?

A. Ba Bể.

B. Thác Bà.

C. Hồ Tây.

D. Núi Cốc.

1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):

Câu 7: Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.

Thông tin.Hệ thống sông ngòi Việt Nam khá dày đặc và phân bố rộng khắp cả nước. Các con sông thường ngắn, dốc và có lưu lượng nước thay đổi theo mùa. Sông ngòi nước ta cũng mang nhiều phù sa, bồi đắp cho đồng bằng màu mỡ, thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp..”

Nhận định

Đúng

Sai

a) Sông ngòi nước ta phân bố đều trên phạm vi cả nước

 

 

b) Vào mùa mưa, sông ngòi có lượng nước lớn, dễ gây lũ lụt ở đồng bằng.

 

 

c) Nguồn nước sông được sử dụng để phát triển sinh hoạt, du lịch, thủy lợi, giao thông đường thủy, thủy sản, thủy điện.

 

 

d)  Nguồn nước sông đã được sử dụng hiệu quả với nhiều mục đích, hạn chế được ô nhiễm.

 

 

1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):

Tư liệu 1: Cho bảng số liệu sau:

NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRẠM KHÍ TƯỢNG HÀ NỘI

5 Đề thi Học kì 1 Địa Lí 8 Cánh diều (có đáp án, cấu trúc mới)

Câu 8. Căn cứ vào tư liệu 1, cho biết trạm khí tượng Quy Nhơn có bao nhiêu tháng có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ trung bình năm.

Đáp án:

Câu 9. Căn cứ vào tư liệu 1, cho biết trạm khí tượng Quy Nhơn có bao nhiêu tháng có lượng mưa trên 300mm?

Đáp án:

Câu 10. Căn cứ vào tư liệu 1, cho biết trạm khí tượng Quy Nhơn có lượng mưa trung bình tháng là bao nhiêu mm (Làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất).

Đáp án:

Câu 11. Nước ta có bao nhiêu con sông có bao nhiêu hệ thống sông chính?

Đáp án:

II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)

Câu 1 (1,5 điểm):

a) Trình bày đặc điểm mạng lưới hệ thống sông Thu Bồn.

b) Phân tích tác động của biến đổi khí hậu đến hiện tượng nước biển dâng.

BÀI LÀM

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

HƯỚNG DẪN CHẤM

 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)

1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm):

Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

D

D

B

C

B

A

1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):

Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm

Câu 7:

Nhận định

Đúng

Sai

a) Sông ngòi nước ta phân bố đều trên phạm vi cả nước

 

X

b) Vào mùa mưa, sông ngòi có lượng nước lớn, dễ gây lũ lụt ở đồng bằng.

X

 

c) Nguồn nước sông được sử dụng để phát triển sinh hoạt, du lịch, thủy lợi, giao thông đường thủy, thủy sản, thủy điện.

X

 

d)  Nguồn nước sông đã được sử dụng hiệu quả với nhiều mục đích, hạn chế được ô nhiễm.

 

X

1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):

Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm

Câu 8. 5

Câu 9. 2

Câu 10. 154,3

Câu 11. 9

 II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)

 

Nội dung

Điểm

1

a) Trình bày đặc điểm mạng lưới hệ thống sông Thu Bồn.

1,0 điểm

Mạng lưới:

+  Là hệ thống sông lớn ở duyên hải miền Trung nước ta.

+ Chiều dài 205km. Có khoảng 80 phụ lưu chiều dài trên 10 km.

+ Hướng chảy: tây – đông.

+ Các sông, suối trong hệ thống sông thường ngắn và dốc, phân thành nhiều lưu vực nhỏ độc lập. Mạng lưới sông có dạng nan quạt.

0,25đ/ý

b) Phân tích tác động của biến đổi khí hậu đến hiện tượng nước biển dâng.

0,5 điểm

+ Biến đổi khí hậu làm mực nước biển, đại dương tăng lên

+ Tính trung bình, mực nước tại các trạm hải văn ven biển nước ta có xu hướng tăng khoảng 2,74mm/năm

0,25đ/ý

HS có thể có cách diễn giải khác nhưng làm nổi bật được ý chính thì vẫn cho điểm.

 

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Địa Lí 8 năm 2025 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Tham khảo đề thi Địa Lí 8 Cánh diều có đáp án hay khác:


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học