Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán 7 Cánh diều



Bộ đề cương ôn tập Học kì 1 Toán 7 Cánh diều với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 7 nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán 7 Học kì 1.

Xem thử

Chỉ từ 80k mua trọn bộ đề cương Toán 7 Học kì 1 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề cương ôn tập Toán 7 Học kì 1 Cánh diều gồm hai phần: tóm tắt nội dung kiến thức và một số câu hỏi, bài tập, trong đó:

- 30 bài tập trắc nghiệm;

- 40 bài tập tự luận;

PHẦN I. TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN THỨC

A. Đại số

− Tập hợp ℚ các số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.

− Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.

− Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc.

− Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ.

− Số vô tỉ. Căn bậc hai số học.

− Tập hợp ℝ các số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực.

− Làm tròn và ước lượng.

− Tỉ lệ thức. Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch.

B. Hình học

− Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương.

− Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác.

− Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của góc.

− Hai đường thẳng song song. Định lí.

Phần II. Một số câu hỏi, bài tập tham khảo

A. Bài tập trắc nghiệm

Chọn câu trả lời đúng.

Câu 1. Cho các số sau: 32  ;  127  ;  07  ;  70  ;  25  ;  0,15. Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ?

A. 07.

B. 70.

C. 32.

D. 127.

Câu 2. Trong các câu sau, câu nào đúng?

A. 16.

B. 122.

C. .

D. 52.

Câu 3. Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ âm?

A. 5.

B. 57.

C. 13.

D. 05.

Câu 4. Số tự nhiên n thỏa mãn 25n=8125

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 5. Giá trị x thỏa mãn 23+59:x=72 là

A. 23.

B. 23.

C. 215.

D. 215.

Câu 6. Kết quả của phép tính 516+14716 bằng

A. -1.

B. 12.

C. 1.

D. 12.

Câu 7. Căn bậc hai số học của 16 là

A. 4.

B. −4.

C. 16.

D. 4 và −4.

Câu 8. Cho  x = 6,67254. Khi làm tròn đến hàng phần nghìn thì số x bằng

A. 6,672.

B. 6,67.

C. 6,6735.

D. 6,673.

Câu 9. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?

A. 2350.

B. 2876.

C. 1380.

D. 755.

Câu 10. Làm tròn số thập phân  5,482753…. với độ chính xác là 0,005?

A. 5,48.

B. 5,483.

C. 5,482.

D. 5,49.

................................

................................

................................

B. Bài tập tự luận

1. Đại số

Dạng 1. Thực hiện phép tính, tính hợp lý

Bài 1. Thực hiện phép tính :

a) 23+451522.

b) 1,5113234.

c) 16493:73+47.

d) 49+1233778.

e) 35+0,53:342.

f) 34:25361202420250.

Bài 2. Tính hợp lí (nếu có thể):

a) 231587823.

b) 78+311311+1278+112.

c) 14135.73+34+35.73.

d) 5527+723+0,5527+1623.

Dạng 2. Tìm thành phần chưa biết

Bài 3. Tìm x, biết:

a) 230,6x=521;

b) x34=74;

c) 45x+0,75=32;

d) 23x25=12x13;

e) x+13=2514;

f) 5910:x=598;

g) 15818x40,5=1916;

h) (x – 2)4 = 81.

Bài 4. Tìm x, y biết:

a) x3=y5=z4và 3x + 7y + z = 144;

b) x : y : z = 3 : 5 : 7 và 5x + y – 2z = 40.

Dạng 3. Bài toán có lời văn áp dụng tính toán số hữu tỉ, số thực

Bài 5. Có ba kho thóc. Sau khi chuyển đi 15 số thóc ở kho I, 16 số thóc ở kho II và 111 số thóc ở kho III thì tổng số thóc ở cả ba kho còn lại là 600 tấn và biết số thóc ở cả ba kho khi đó là như nhau. Tìm tổng số thóc của cả ba kho lúc ban đầu.

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương Toán lớp 7 Cánh diều có lời giải hay khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:




Đề thi, giáo án lớp 7 các môn học