Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 1)

    Đề thi Cuối học kì 2

    Môn: Toán lớp 2

    Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Viết các số thích hợp vào chỗ trống.

a) 216; 217; 218; ..........; ...........;

b) 310; 320; 330; ..........; ...........;

c) Các số có ba chữ số giống nhau là: ....................

d) Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: ....................

Câu 2. Viết các số 754; 262; 333; 290; 976; 124 theo thứ tự từ bé đến lớn:

A. 124; 333; 262; 290; 754; 976

B. 976; 754; 333; 290; 262; 124

C. 124; 262; 290; 333; 754; 976

D. 124; 333; 290; 262; 754; 976

Câu 3. Hoàn thành bảng sau:

Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị
Bảy trăm chín mươi 790
……………………………………………… 935

Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1m = …….dm

519cm = ………m ……..cm

2m 6dm = …….dm

14m - 8m = ……………

Câu 5. Đặt tính rồi tính:

484 + 419    562 - 325

536 + 243    879 - 356

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Câu 6. Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu 1/3 số ô vuông.

Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 1)

Câu 7. Tìm x, biết:

a) x : 4 = 8

b) 4 × x = 12 + 8

c) 30 : x = 14 + 16

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Câu 8. Cho hình vẽ:

Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 1)

Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Câu 9. Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi cả hai đội trồng được bao nhiêu cây?

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Câu 10. Tính tổng của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có ba chữ số.

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Câu 1. Viết các số thích hợp vào chỗ trống.

a) 216; 217; 218; 219; 220;

b) 310; 320; 330; 340; 350;

c) Các số có ba chữ số giống nhau là: 111; 222; 333; 444; 555; 666; 777; 888; 999

d) Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: 102

Câu 2.

Sắp xếp: 124; 262; 290; 333; 754; 976

Chọn C.

Câu 3.

Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị
Bảy trăm chín mươi 790 7 9 0
Chín trăm ba mươi lăm 935 9 3 5

Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1m = 10dm

519cm = 5m 19cm

2m 6dm = 26dm

14m – 8m = 6m

Câu 5.

Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 1)

Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 1)

Câu 6.

Chọn C.

Câu 7.

a) x : 4 = 8

x = 8 × 4

x = 32

b) 4 × x = 12 + 8

4 × x = 20

x = 20 : 4

x = 5

c) 30 : x = 14 + 16

30 : x = 30

x = 30 : 30

x = 1

Câu 8.

Bài giải

Chu vi tứ giác ABCD là:

2 + 3 + 4 + 6 = 15 (cm)

Đáp số: 15cm

Câu 9.

Bài giải

Đội Hai trồng được số cây là:

350 – 140 = 210 (cây)

Cả hai đội trồng được số cây là:

350 + 210 = 560 (cây)

Đáp số: 560 cây

Câu 10.

Bài giải

Số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: 900

Số bé nhất có ba chữ số là: 100

Tổng hai số là: 900 + 100 = 1000

Đáp số: 1000

Xem thêm các Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 2 cơ bản, nâng cao có đáp án hay khác:


Đề thi, giáo án lớp 2 các môn học