Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 5)
Đề thi Cuối học kì 2
Môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
…......; ……..; 300; 400; 500; ………; ………;……....;………; ………
Câu 2. Khoanh vào những số bé hơn 500:
788; 400; 117; 577; 214; 56; 765; 867; 307;
Câu 3. Điền dấu >l, <, = vào chỗ chấm:
334 ….. 364 703 ….. 604
127 ….. 100 + 20 + 5 510 ….. 408
309 ….. 212 641 ….. 600 + 41
Câu 4. Đặt tính và tính:
335 + 541 768 - 456
965 – 425 176 + 23
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 5. Thực hiện phép tính:
4kg x 9 – 28kg =
3 x 8 : 4 =
5 × 8 + 8 =
28 - 2 × 4 =
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 6. Tìm x, biết:
a) x × 3 = 27
4 × x = 20
10 + x : 2 = 20
b) x × 3 = 27 + 3
27 : x = 789 - 780
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 7. Cho hình vẽ:
Đường gấp khúc trên gồm:
- Bao nhiêu điểm? Kể tên các điểm đó.
- Bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó.
- Viết tên đường gấp khúc theo 2 cách.
- Tính độ dài đường gấp khúc đó.
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 8. Một cuốn sách dày 5mm. Hỏi một chồng sách 10 cuốn như thế cao bao nhiêu mi-li-mét?
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 9. Viết tích của số tròn chục bé nhất có hai chữ số và số liền trước của 3.
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 10. Biết số chia là số liền sau của 5, thương là số lớn nhất có một chữ số. Tìm số bị chia.
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 1.
100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000
Câu 2.
Những số bé hơn 500 là: 56; 117; 214; 307; 400
Câu 3.
334 < 364 703 > 604
127 > 100 + 20 + 5 510 > 408
309 > 212 641 > 600 + 41
Câu 4.
Câu 5.
4kg x 9 – 28kg = 36kg – 28kg = 8kg
3 x 8 : 4 = 24 : 4 = 6
5 × 8 + 8 = 40 + 8 = 48
28 - 2 × 4 = 28 – 8 = 20
Câu 6.
a.
x × 3 = 27
x = 27 : 3
x = 9
b.
4 × x = 20
x = 20 : 4
x = 5
c.
10 + x : 2 = 20
x : 2 = 20 – 10
x : 2 = 10
x = 10 × 2
x = 20
d.
x × 3 = 27 + 3
x × 3 = 30
x = 30 : 3
x = 10
e.
27 : x = 789 – 780
27 : x = 9
x = 27 : 9
x = 3
Câu 7.
Đường gấp khúc gồm:
5 điểm. Các điểm đó là: A, B, C, E, D
4 đoạn: AB, BC, CE, ED
Tên đường gấp khúc: ABCED; DECBA
Độ dài đường gấp khúc là:
3 + 4 + 5 + 6 = 18(cm)
Đáp số: 18cm
Câu 8.
10 cuốn sách cao là số mi-li-mét là:
5 × 10 = 50 (mm)
Đáp số: 50mm
Câu 9.
Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là: 10
Số liền trước của 3 là: 2
Tích hai số là: 10 × 2 = 20
Câu 10.
Vì số liền sau của 5 là 6 nên số chia là 6.
Số lớn nhất có một chữ số là 9 nên thương của phép chia là 9.
Số bị chia là: 9 × 6 = 54
Đáp số: 54
Xem thêm các Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 2 cơ bản, nâng cao có đáp án hay khác:
- Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 1)
- Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 2)
- Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 3)
- Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 4)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 2
- Giáo án Tiếng Việt lớp 2
- Giáo án Toán lớp 2
- Giáo án Tiếng Anh lớp 2
- Giáo án Đạo đức lớp 2
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 2
- Giáo án Tự nhiên và xã hội lớp 2
- Giáo án Âm nhạc lớp 2
- Giáo án Mĩ thuật lớp 2
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 2 (cả ba sách)
- Đề thi Toán lớp 2 (cả ba sách)
- Đề thi Tiếng Anh lớp 2 (cả ba sách)
- Toán Kangaroo cấp độ 1 (Lớp 1, 2)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 (cả ba sách)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 (cả ba sách)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 2 (hàng ngày)
- Bài tập Toán lớp 2 (hàng ngày)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức
- Bài tập Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều
- Bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức
- Bài tập Toán lớp 2 Cánh diều
- Đề cương ôn tập Toán lớp 2
- Ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 2 lên lớp 3