Bộ đề thi lớp 2 Cuối kì 2 Cánh diều năm 2024



Tổng hợp đề thi lớp 2 Cuối kì 2 Cánh diều năm 2024 Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, ... chọn lọc từ đề thi Cuối kì 2 của các trường Tiểu học trên cả nước giúp học sinh lớp 2 ôn tập đạt điểm cao trong bài thi lớp 2 Cuối kì 2.

Để xem chi tiết, bạn vào tên từng bộ đề bài viết dưới đây:

Đề thi lớp 2 Cuối kì 2 Cánh diều môn Toán năm 2024

Bộ đề thi Toán lớp 2 - Cánh diều

Đề thi lớp 2 Cuối kì 2 Cánh diều môn Tiếng Việt năm 2024

Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 2 - Cánh diều

Đề thi lớp 2 Cuối kì 2 Cánh diều môn Tiếng Anh năm 2024

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 2 Explore our world (Cánh diều)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số gồm 6 trăm 8 chục viết là:

A. 680

B. 68

C. 608

D. 860

Câu 2:6m = …cm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 100

B. 60

C. 600

D. 200

Câu 3: Tổng của 342276 là:

A. 518

B. 618

C. 408

D. 528

Câu 4: Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:

A. 133 + 527

B. 800 - 50

C. 435 + 180

D. 782 - 5

Câu 5: Độ dài đường gấp khúc ABCD là:

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án (5 đề) (ảnh 1)

A. 28 cm

B. 36 cm

C. 5 dm

D. 50 cm

Câu 6: Mẹ Hà đóng 4 bao thóc có cân nặng lần lượt là: 50 kg, 42 kg, 53 kg và 60 kg. Bố Hà dùng xe máy chờ các bao thóc đi bán. Vì xe chỉ chở nhiều nhất 150 kg nên bố đã để lại một bao thóc. Bao thóc để lại cân nặng là:

A. 50 kg

B. 42 kg

C. 53 kg

D. 60 kg

II. Phần tự luận

Bài 1: Số ?

480 - 235

146 + 792

Bài 2: Tính:

267 + 304 - 125

623 – 431 + 73

Bài 3: >; <; =

45 m : 5 … 742 dm – 660 dm

324 + 258 … 620 - 18

Bài 4: Quan sát bức tranh rồi viết phép nhân hoặc chia thích hợp:

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án (5 đề) (ảnh 1)

Bài 5: Số?

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án (5 đề) (ảnh 1)

Hình dưới có:…hình tứ giác

Bài 6: Khối lớp Một có 180 học sinh. Khối lớp Hai có nhiều hơn khối lớp Mội 78 học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Tiếng việt lớp 2

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

A. Đọc 

I. Đọc – hiểu

Chim chiền chiện

Chiền chiện có nhiều nơi còn gọi là sơn ca. Chiền chiện giống sẻ đồng nhưng áo không một màu nâu sồng như chim sẻ. Áo của chiền chiện màu đồng thau, đốm đậm đốm nhạt rất hài hòa. Chiền chiện chân cao và mảnh, đầu rất đẹp, dáng thấp như một kị sĩ.

Chiền chiện có mặt ở khắp nơi, nhất là những vùng trời đất bao la.

Khi chiều thu buông xuống, lúc đã kiếm ăn no nê trên bãi trên đồng, chiền chiện vụt bay lên như viên đá ném vút lên trời. Theo cùng tiếng chim bay lên, từ không trung vọng xuống tiếng hót trong sáng diệu kì, giọng ríu ran đổ hồi, âm điệu hài hòa quyến rũ.. Tiếng chim là tiếng nói của sứ giả mặt đất gửi tặng trời. Rồi, tiếng chim lại là tiếng nói của thiên sứ gửi lời chào mặt đất.

(Theo Ngô Văn Phú)

Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng

1. Hình dáng chim chiền chiện có những điểm gì khác chim sẻ?

a- Áo màu nâu sồng, chân cao và mảnh, đầu rất đẹp

b- Áo màu đồng thau, chân cao và mảnh, đầu rất đẹp

c- Áo màu đồng thua, chân cao và mập, đầu rất đẹp

2. Khi nào chiền chiện vụt bay lên như viên đá ném vút lên trời?

a- Khi chiều thu buông xuống, lúc đã kiếm ăn no nê

b- Khi chiều thu buông xuống, lúc đồng bãi vắng vẻ

c- Khi chiều thu buông xuống, vùng trời và đất bao la.

3. Tiếng hót của chim chiền chiện được miêu tả thế nào?

a- Trong sáng diệu kì, ríu ran đổ hồi, âm điệu mượt mà quyến rũ

b- Trong sáng diệu kì, ríu ran đổ hồi, âm điệu hài hòa quyến rũ

c- Trong sáng diệu kì, ríu rít từng hồi, âm điệu hài hòa quyến luyến

4. Dòng nào dưới đây nêu đúng và đủ nhận xét về tiếng chim chiền chiện?

a- Là tiếng nói của sứ giả mặt đất gửi tặng trời

b- Là tiếng nói của thiên sứ gửi lời chào mặt đất

c- Là sợi dây gắn bó, giao hòa giữa trời và đất

II. Tiếng việt

1. Ghép các từ ngữ và viết lại cho đúng chính tả:

a) M:

Trả

bài trả bài

chả

Trẻ

củi ……….

chẻ

Trở

đò ……….

chở

Trổ

bông ………

chổ

b) tuốt

tuốt

lúa ……..

tuốc

buột

chặt ……….

buộc

suốt

ngày ……….

suốc

thuột

bài ………..

thuộc

2. Xếp tên các loài chim dưới đây vào đúng cột trong bảng:

Chiền chiện, bồ câu, diều hâu, gà, chích chòe, vịt, tu hú, ngỗng, cú mèo, ngan (Vịt xiêm)

Loài chim nuôi trong nhà

Loài chim sống hoang dại

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………..

…………………………..

………………………….

3. a) Viết câu trả lời cho mỗi câu hỏi:

(1) Người nông dân trồng lúa ở đâu?

-…………………………………………………..

(2) Chim chiền chiện thường hót ở đâu?

-…………………………………………………..

b) Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu:

(1) Mẹ dạy em tập viết ở nhà

-…………………………………………….

(2) Chim hải âu thường bay liệng trên mặt biển

-………………………………………………

B. Viết

I. Chính tả: 

Gửi lời chào lớp một

Lớp Một ơi! Lớp Một!
Đón em vào năm trước
Nay giờ phút chia tay
Gửi lời chào tiến bước!

Chào bảng đen cửa sổ
Chào chỗ ngồi thân quen
Tất cả! Chào ở lại
Đón các bạn nhỏ lên

Chào cô giáo kính mến
Cô sẽ xa chúng em...
Làm theo lời cô dạy
Cô sẽ luôn ở bên.

Lớp Một ơi! Lớp Một!
Đón em vào năm trước
Nay giờ phút chia tay
Gửi lời chào tiến bước!

Hữu Tưởng

II. Viết về đất nước, con người Việt Nam

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 2

(Bộ sách: Cánh diều)

Thời gian làm bài: .... phút

I. Look and write

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 2 Cánh diều năm 2024

II. Match

1. Where’s Dad?

A. Six balls

2. Do you like milk?

B. He’s in the living room

3. How are you?

C. She is wearing a pink dress

4. How many blue balls?

D. No, I like water

5. What is she wearing?

E. I’m good

III. Choose the correct answers

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 2 Cánh diều năm 2024

IV. Reorder these words to make sentences

1. cup/ the/ The/ in/ frog/ is/ ./

_______________________________________________

2. monkey/ The/ eating/ is/ ./

_______________________________________________

3. wearing/ hat/ I’m/ a/ ./

_______________________________________________

Xem thêm đề thi lớp 2 Cánh diều năm 2024 chọn lọc hay khác:




Đề thi, giáo án lớp 2 các môn học