Bộ Đề thi Giữa kì 1 lớp 2 năm 2024 chọn lọc
Tổng hợp đề thi Giữa kì 1 lớp 2 năm 2024 Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, ... chọn lọc từ đề thi Giữa kì 1 của các trường Tiểu học trên cả nước giúp học sinh lớp 2 ôn tập đạt điểm cao trong bài thi Giữa kì 1 lớp 2.
Để xem chi tiết, bạn vào tên từng bộ đề bài viết dưới đây:
Đề thi Giữa kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2024
Bộ đề thi Toán lớp 2 - Kết nối tri thức
Bộ đề thi Toán lớp 2 - Cánh diều
Bộ đề thi Toán lớp 2 - Chân trời sáng tạo
Đề thi Giữa kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2024
Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 2 - Cánh diều
Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 2 - Chân trời sáng tạo
Đề thi Giữa kì 1 lớp 2 môn Tiếng Anh năm 2024
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 2 Kết nối tri thức
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Đề thi Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 2 Explore our world (Cánh diều)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 2
(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)
Thời gian làm bài: .... phút
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là:
A. 70 |
B. 81 |
C. 79 |
D. 82 |
Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
A. 502 |
B. 552 |
C. 25 |
D. 52 |
Câu 3. Số tám mươi tư viết là:
A. 48 |
B. 804 |
C. 84 |
D. 448 |
Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15
A. > |
B. < |
C. = |
D. Dấu khác |
Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?
A. 14 cái kẹo |
B. 13 cái kẹo |
C. 15 kẹo |
D. 15 cái kẹo |
Câu 6. a, Tổng của 31 và 8 là:
A. 38 |
B. 37 |
C. 23 |
D. 39 |
b, Hiệu của 48 và 23 là:
A. 24 |
B. 46 |
C. 25 |
D. 20 |
Câu 7. a, Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 99 |
B. 89 |
C. 98 |
D. 90 |
b, Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 |
B. 100 |
C. 89 |
D. 90 |
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
a) 31 + 7 |
b) 78 - 50 |
Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 3. Hình bên có:
a) Có …….. hình chữ nhật. b) Có ……...hình tam giác. |
Đáp án
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 6:
a, D
b, C
Câu 7:
a, C
b, D
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
a, 31 + 7 = 38 |
b, 78 - 50 = 28 |
Bài 2.
Tóm tắt:
2A có: 35 học sinh
2B có nhiều hơn 2A 3 học sinh
2B ? học sinh
Bài giải:
Lớp 2B có số học sinh là:
35 + 3 = 38 (học sinh)
Đáp số: 38 học sinh
Bài 3. Hình bên có:
a) Có 1 hình chữ nhật. b) Có 5 hình tam giác. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 2
(Bộ sách: Cánh diều)
Thời gian làm bài: .... phút
I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng)
Câu 1. Các số tròn chục bé hơn 50 là:
A. 10 ; 20 ; 30 ; 50
B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
C. 0 ; 10 ; 20 ; 30
D. 20 ; 10 ; 30 ; 50
Câu 2. Kết quả của phép tính 75 + 14 là:
A. 79
B. 78
C. 80
D. 89
Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:
90 ; …….. ; …….. ; 87 là:
A. 91 ; 92
B. 88 ; 89
C. 89 ; 88
D. 98 ; 97
Câu 4. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:
A. 20 chiếc
B. 96 chiếc
C. 30 chiếc
D. 26 chiếc
Câu 5. Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg
A. 59
B. 69
C. 79
D. 39
Câu 6. Cho: … > 70. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 60
B. 70
C. 80
D. 69
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
45 + 32 6 + 51 79 – 25 68 - 7
Câu 8. Tính:
a. 8 + 9 = 16 - 9 =
b. 13l – 6l = 8l + 7l =
Câu 9. Bao gạo to cân nặng 25 kg gạo, bao gạo bé cân nặng 12 kg gạo. Hỏi cả hai bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 2
(Bộ sách: Chân trời sáng tạo)
Thời gian làm bài: .... phút
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. 1 dm = ? cm.
A. 1
B. 10
C. 100
D. 50
Câu 2. Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là:
A. 8
B. 10
C. 99
D. 101
Câu 3. Kết quả của phép tính 28 + 20 là:
A. 8
B. 28
C. 38
D. 48
Câu 4. Cho 6 l + 13 l = ..... l. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 19
B. 29
C. 18
D. 20
Câu 5. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 90
B. 100
C. 99
D. 89
Câu 6. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ dưới đây là:
A. 4 hình
B. 9 hình
C. 6 hình
D. 5 hình
Câu 7. Tính:
Câu 8. Kết quả của phép tính 87 – 22 là:
A. 65
B. 56
C. 55
D. 66
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 3. Bình có 15 chiếc chong chóng, Bình cho An 7 chiếc. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu chiếc chong chóng?
Bài giải
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Xem thêm đề thi lớp 2 năm 2024 chọn lọc hay khác:
- Lớp 2 - Kết nối tri thức
- Giải bài tập sgk Tiếng Việt lớp 2
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2
- Giải vở bài tập Toán lớp 2
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh lớp 2
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2
- Giải bài tập sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 2
- Giải Vở bài tập Hoạt động trải nghiệm lớp 2
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2
- Lớp 2 - Cánh diều
- Giải bài tập sgk Tiếng Việt lớp 2
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2
- Giải bài tập Hoạt động trải nghiệm lớp 2
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2
- Lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Tiếng Việt lớp 2
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2
- Giải Vở bài tập Toán lớp 2
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2