Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 12 Cánh diều Điện Điện tử (có đáp án)
Với bộ Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 12 Cánh diều Điện Điện tử năm 2025 có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Công nghệ 12 của các trường THPT trên cả nước sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa kì 2 Công nghệ 12.
Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 12 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều
năm 2025
Môn: Công nghệ 12
(Công nghệ điện – điện tử)
Thời gian làm bài: phút
(Đề 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (3,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.)
Câu 1. Kĩ thuật điện tử liên quan đến vấn đề
A. linh kiện điện tử.
B. vi mạch.
C. vi điều khiển.
D. linh kiện điện tử, vi mạch, vi điều khiển.
Câu 2. Kĩ thuật điện tử phục vụ cho
A. sản xuất.
B. đời sống.
C. sản xuất và đời sống.
D. đáp án khác.
Câu 3. Người thực hiện trong nghề thiết kế thiết bị điện tử là ai?
A. Kĩ sư điện tử.
B. Kĩ thuật viên điện tử.
C. Kĩ sư điện tử, kĩ thuật viên điện tử.
D. Thợ điện tử.
Câu 4. Máy móc chuyên dụng sử dụng trong sản xuất, chế tạo thiết bị điện tử là
A. máy khoan.
B. máy tạo mạch in.
C. hàn thiếc tự động.
D. máy khoan, máy tạo mạch in, hàn thiếc tự động.
Câu 5. Đơn vị điện cảm là
A. Ôm.
B. Henry.
C. Vôn.
D. Ampe.
Câu 6. Công thức tính cảm kháng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7. Ý nghĩa của giá trị điện trở là gì?
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của tụ điện.
C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của cuộc cảm.
D. Cho biết mức độ cản trở điện áp của điện trở.
Câu 8. Công dụng của cuộn cảm là gì?
A. Dẫn dòng một chiều.
B. Dẫn dòng xoay chiều.
C. Chặn dòng một chiều.
D. Dẫn dòng một chiều và xoay chiều.
Câu 9. Tín hiệu tương tự là tín hiệu có đặc điểm nào sau đây?
A. Biên độ cố định.
B. Biên độ biến đổi liên tục theo thời gian.
C. Biên độ biến đổi không liên tục theo thời gian.
D. Tần số biến đổi liên tục theo thời gian.
Câu 10. Tín hiệu tương tự được biểu diễn thông qua
A. điện áp.
B. dòng điện.
C. điện áp hoặc dòng điện.
D. tần số.
Câu 11. Khuếch đại thuật toán có
A. 1 đầu vào, 1 đầu ra.
B. 1 đầu vào, 2 đầu ra.
C. 2 đầu vào, 1 đầu ra.
D. 2 đầu vào, 2 đầu ra.
Câu 12. Khuếch đại thuật toán được ứng dụng trong mạch nào?
A. Mạch khuếch đại
B. Mạch khuếch đại, mạch cộng
C. Mạch khuếch đại, mạch cộng, mạch trừ
D. Mạch khuếch đại, mạch cộng, mạch trừ, mạch so sánh.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)
Câu 1. Cho các phát biểu về ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện tử:
a) Công việc thiết kế tiến hành ở môi trường có địa hình khắc nghiệt.
b) Công nghệ sản xuất theo dây chuyền được ứng dụng để chế tạo các thiết bị điện tử.
c) Vận hành các máy sản xuất do thợ điện tử thực hiện.
d) Bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị điện tử định kì hoặc khi có sự cố.
Câu 2. Cho các phát biểu về linh kiện điện tử tích cực:
a) Diode sử dụng trong mạch chỉnh lưu, ổn áp.
b) Điện áp ngược lớn nhất là trị số điện áp nhỏ nhất cho phép đặt lên hai cực của diode mà vẫn đảm bảo an toàn, diode không bị đánh thủng.
c) Transistor có ba lớp vật liệu bán dẫn.
d) Cách xác định chân của IC một hàng chân: chân số 1 là chân ngoài cùng bên trái, các chân tiếp theo lần lượt từ trái qua phải.
Câu 3. Cho các phát biểu về mạch khuếch đại tín hiệu:
a) Làm tăng cường biên độ tín hiệu.
b) Làm thay đổi dạng tín hiệu.
c) Mạch khuếch đại âm thanh sử dụng transistor.
d) Hệ số khuếch đại của mạch được kí hiệu k.
Câu 4. Cho các phát biểu về khuếch đại thuật toán:
a) Hệ số khuếch đại có thể lên đến 106.
b) Khi có tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra cùng dấu với tín hiệu vào.
c) Đầu vào đảo có kí hiệu dấu “-”.
d) Ura là kí hiệu của điện áp ra.
III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1 điểm). Một tụ điện có thông số 100 µF/450 V. Em hãy giải thích ý nghĩa của các thông số đó.
Câu 2. (2 điểm). Trình bày chức năng, hoạt động, ứng dụng của mạch điều chế?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
D |
C |
C |
D |
B |
A |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
A |
A |
B |
C |
C |
D |
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 điểm)
1 |
a |
S |
2
|
a |
Đ |
b |
Đ |
b |
S |
||
c |
Đ |
c |
Đ |
||
d |
Đ |
d |
Đ |
||
3 |
a |
Đ |
4 |
a |
Đ |
b |
S |
b |
S |
||
c |
Đ |
c |
Đ |
||
d |
Đ |
d |
Đ |
III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
- 100 µF: điện dung của tụ điện là một đại lượng đặc trưng cho khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp thuận đặt lên hai cực của nó.
- 450 V: điện áp định mức là trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ điện.
Câu 2. (2 điểm)
- Chức năng chính: Gán tín hiệu thông tin (tín hiệu cần truyền tải) lên sóng mang cao tần để truyền đi xa.
- Hoạt động: Kết hợp tín hiệu thông tin với sóng mang cao tần, thay đổi một số đặc điểm của sóng mang (như biên độ, tần số, pha) theo tín hiệu thông tin.
- Ứng dụng: Được sử dụng trong các hệ thống truyền thông như phát thanh, truyền hình, viễn thông di động để biến đổi tín hiệu thông tin thành dạng phù hợp cho việc truyền tải qua môi trường truyền dẫn.
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Công nghệ 12 năm 2025 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:
Tham khảo đề thi Công nghệ 12 Cánh diều có đáp án hay khác:
Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 12 Kết nối tri thức Điện Điện tử (có đáp án)
Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 12 Kết nối tri thức Lâm nghiệp Thủy sản (có đáp án)
Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 12 Cánh diều Lâm nghiệp Thủy sản (có đáp án)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 12 (các môn học)
- Giáo án Toán 12
- Giáo án Ngữ văn 12
- Giáo án Vật Lí 12
- Giáo án Hóa học 12
- Giáo án Sinh học 12
- Giáo án Địa Lí 12
- Giáo án Lịch Sử 12
- Giáo án Lịch Sử 12 mới
- Giáo án GDCD 12
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 12
- Giáo án Tin học 12
- Giáo án Công nghệ 12
- Giáo án GDQP 12
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Đề thi Ngữ văn 12
- Đề thi Toán 12
- Đề thi Tiếng Anh 12 mới
- Đề thi Tiếng Anh 12
- Đề thi Vật Lí 12
- Đề thi Hóa học 12
- Đề thi Sinh học 12
- Đề thi Địa Lí 12
- Đề thi Lịch Sử 12
- Đề thi Giáo dục Kinh tế Pháp luật 12
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 12
- Đề thi Tin học 12
- Đề thi Công nghệ 12