Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Toán 12 Chương 3 Hình học có đáp án
Dưới đây là danh sách Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Toán 12 Chương 3 Hình học có đáp án, cực sát đề chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 12.
Đề kiểm tra 15 phút Toán 12 Chương 3 Hình học có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 12 Chương 3 Hình học có đáp án (Đề 2)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 12 Chương 3 Hình học có đáp án (Đề 3)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 12 Chương 3 Hình học có đáp án (Đề 4)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 12 Chương 3 Hình học có đáp án (Đề 5)
Thời gian làm bài: 15 phút
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số . Phương trình chính tắc của đường thẳng d là?
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Đường thẳng d đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương có tọa độ là:
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng và . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Song song.
B. Trùng nhau.
C. Cắt nhau.
D. Chéo nhau.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(-1;3;2); B(2;0;5); C(0;-2;1). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1;4;-1); B(2;4;3); C(2;2;-1). Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A và song song với BC là
Câu 6. Cho hai đường thẳng . Góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 là:
A. 30°
B. 45°
C. 90°
D. 60°
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – y + z – 3 = 0. Phương trình chính tắc của của đường thẳng Δ đi qua điểm M(-2;1;1) và vuông góc với (P) là
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1;-1;1), B(-1;2;3) và đường thẳng . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, đồng thời vuông góc với hai đường thẳng AB và Δ là
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và . Phương trình đường thẳng d nằm trong (α): x + 2y - 3z - 2 = 0 và cắt hai đường thẳng d1; d2 là:
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và . Phương trình đường thẳng ∆ song song với và cắt hai đường thẳng Δ1; Δ2 là:
Câu 1. Chọn B.
Đường thẳng d đi qua điểm A(2;0;-1) và có vectơ chỉ phương
Vậy phương trình chính tắc của d là
Câu 2. Chọn C
Đường thẳng d đi qua điểm M(-2;1;3) và có vectơ chỉ phương
Câu 3. Chọn C.
Đường thẳng d có VTCP và đi qua M(1;7;3).
Đường thẳng d’ có VTCP và đi qua N(6;-1;-2).
Câu 4. Chọn C.
Câu 5. Chọn A.
Ta có:
Vì d song song với BC nên d có vectơ chỉ phương
Đường thẳng d qua A(1;4;-1) và có vectơ chỉ phương
Vậy phương trình tham số của d là
Câu 6. Chọn D.
Gọi lần lượt là vectơ chỉ phương của đường thẳng d1; d2.
Áp dụng công thức ta có cosin góc giữa hai đường thẳng là:
Câu 7. Chọn A.
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến
Vì ∆ vuông góc với (P) nên d có vectơ chỉ phương
∆ đi qua điểm M(-2;1;1) và có vectơ chỉ phương
Vậy phương trình chính tắc của ∆ là
Câu 8. Chọn B.
Câu 9. Chọn C.
*) Gọi A = d1 ∩ (α)
A ∈ d1 ⇒ A(2-a;1+3a;1+2a)
Mà điểm A thuộc mp(α) nên thay tọa độ điểm A vào phương trình mặt phẳng ta được
(2 - a) + 2(1 + 3a) – 3(1 + 2a) – 2= 0
2 – a + 2 + 6a – 3 – 6a – 2 = 0
⇒ a = -1 ⇒ A(3;-2;-1)
*) Gọi B = d2 ∩ (α)
B ∈ d2 ⇒ B(1-3b;-2+b;-1-b)
Mà điểm B thuộc mp(α) nên thay tọa độ điểm B vào phương trình mặt phẳng ta được:
(1 - 3b) + 2(-2 + b) - 3(-1 - b) - 2 = 0
1- 3b – 4 + 2b + 3 + 3b - 2 = 0
⇔ 2b - 2 = 0 ⇔ b = 1 ⇒ B(-2;-1;-2)
*) Đường thẳng d đi qua điểm A(3;-2;-1) và có vectơ chỉ phương
Vậy phương trình chính tắc của d là
Câu 10. Chọn A.
Ta có A(2;3;3); B(2;2;2)
Δ đi qua điểm A(2;3;3) và có vectơ chỉ phương
Vậy phương trình của ∆ là
Thời gian làm bài: 20 phút
Câu 1. Mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 4x + 1 = 0 có tọa độ tâm và bán kính R là:
Câu 2. Phương trình mặt cầu có tâm I(-1;2;-3), bán kính R = 3 là:
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu , mặt phẳng . Giá trị của m để mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S).
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + 3y + z – 11 = 0. Mặt cầu (S) có tâm I(1;-2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại đim H, khi đó H có tọa độ là:
Câu 5. Viết phương trình mặt cầu (S) biết (S) qua bốn điểm A(1;2;-4); B(1;-3;1); C(2;2;3) và D(1;0;4).
A. (x + 2)2 + (y - 1)2 + z2 = 26
B. (x - 2)2 + (y + 1)2 + z2 = 13
C. (x + 2)2 + (y + 1)2 + z2 = 52
D. Đáp án khác
Câu 6. Cho đường thẳng và và mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 2x + 4z + 1 = 0. Số điểm chung của (Δ) và (S) là :
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 7. Mặt cầu (S) tâm I(2; 3; -1) cắt đường thẳng tại 2 điểm A, B sao cho AB = 16 có bán kính là:
A. R = 4
B. R = 15
C. R = 16
D. R = 17
Câu 8. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu , biết tiếp diện song song với mặt phẳng (P): x + 2y - 2z - 1 = 0.
A. x + 2y - 2z + 6 = 0 và x + 2y – 2z - 12 = 0
B. x + 2y - 2z - 6 = 0 và x + 2y – 2z + 12 = 0
C. x + 2y - 2z + 4 = 0 và x + 2y – 2z - 10 = 0
D. x + 2y - 2z - 4 = 0 và x + 2y – 2z + 10 = 0
Câu 1. Chọn A.
Phương trình mặt cầu (S) có dạng x2 + y2 + z2 - 2ax - 2by - 2cz + d = 0 với a2 + b2 + c2 - d > 0, có tâm I(a;b;c), bán kính .
Do đó, mặt cầu (S) có tâm I(2;0;0) và bán kính:
Câu 2. Chọn C.
Mặt cầu có tâm I(-1;2;-3), bán kính R = 3 có phương trình:
(x + 1)2 + (y - 2)2 + (z + 3)2 = 9.
Câu 3. Chọn B.
Mặt cầu có tâm I(1;0;1) và bán kính .
Để (P) cắt mặt cầu
Câu 4. Chọn D.
*) Mặt cầu (S) có tâm I( 1; -2; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại điểm H nên H là hình chiếu của I lên (P).
*) Lập phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với (P): d nhận làm vecto chỉ phương nên có phương trình:
*) Điểm H(1 + 2t; 3t – 2;1 + t) thuộc d.
Câu 5. Chọn A.
Gọi phương trình mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 2ax - 2by - 2cz + d = 0, (a2 + b2 + c2 - d > 0)
có tâm I (a;b;c) và bán kính
Do A(1;2;-4) ∈ (S)nên: 12 + 22 + (-42 – 2.a.1 – 2b .2 - 2c.(-4) + d = 0 hay -2a - 4b + 8c + d = -21 (1)
Giải hệ (1), (2), (3), (4) ta có: a = -2; b = 1; c = 0; d = -21, suy ra phương trình mặt cầu (S) :
(x + 2)2 + (y - 1)2 + z2 = 26.
Câu 6. Chọn A.
Đường thẳng (Δ) đi qua M(0; 1; 2) và có một vectơ chỉ phương là
Mặt cầu (S) có tâm I(1; 0; -2) và bán kính .
Câu 7. Chọn D.
Đường thẳng d đi qua M(11;0;-25) và có vectơ chỉ phương
Gọi H là hình chiếu của I trên (d). Ta có:
Câu 8. Chọn B.
Mặt cầu (S) tâm I(-1;2;3) và
Do mặt phẳng (α)//(P) nên (α) có dạng : x + 2y - 2z + m = 0.
Do (α) tiếp xúc với (S) ⇔ d(I,(α)) = R.
* Với m = - 6 suy ra mặt phẳng có phương trình: x + 2y - 2z - 6 = 0.
* Với m = 12 suy ra mặt phẳng có phương trình: x + 2y - 2z + 12 = 0.
Xem thêm các bài thi Toán lớp 12 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Toán 12 Chương 3 Giải tích có đáp án
Top 4 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 Chương 3 Giải tích có đáp án
Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Toán 12 Chương 4 Giải tích có đáp án
Top 4 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 Chương 4 Giải tích có đáp án
Top 4 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 Chương 3 Hình học có đáp án
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 12 (các môn học)
- Giáo án Toán 12
- Giáo án Ngữ văn 12
- Giáo án Vật Lí 12
- Giáo án Hóa học 12
- Giáo án Sinh học 12
- Giáo án Địa Lí 12
- Giáo án Lịch Sử 12
- Giáo án Lịch Sử 12 mới
- Giáo án GDCD 12
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 12
- Giáo án Tin học 12
- Giáo án Công nghệ 12
- Giáo án GDQP 12
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Đề thi Ngữ văn 12
- Đề thi Toán 12
- Đề thi Tiếng Anh 12 mới
- Đề thi Tiếng Anh 12
- Đề thi Vật Lí 12
- Đề thi Hóa học 12
- Đề thi Sinh học 12
- Đề thi Địa Lí 12
- Đề thi Lịch Sử 12
- Đề thi Giáo dục Kinh tế Pháp luật 12
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 12
- Đề thi Tin học 12
- Đề thi Công nghệ 12