Put off là gì



Cụm động từ Put off có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Put off

Ý nghĩa của Put off là:

  • Hoãn

Ví dụ cụm động từ Put off

Ví dụ minh họa cụm động từ Put off:

 
-   The concert's been PUT OFF until next month because the singer's got a throat infection
Buổi hòa nhạc vừa bị hoãn cho tới tháng sau bởi ca sĩ bị nhiễm trùng cổ họng.

Nghĩa từ Put off

Ý nghĩa của Put off là:

  • Ngừng thích ai đó

Ví dụ cụm động từ Put off

Ví dụ minh họa cụm động từ Put off:

 
-   I was really PUT OFF by the way he eats with his mouth open.
Tôi thực sự đã dừng yêu thích (ghét) cái cách anh ấy ăn mà mở miệng.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Put off trên, động từ Put còn có một số cụm động từ sau:


p-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp