Put away là gì



Cụm động từ Put away có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Put away

Ý nghĩa của Put away là:

  • Đặt lại thứ gì đó vào đúng vị trí

Ví dụ cụm động từ Put away

Ví dụ minh họa cụm động từ Put away:

 
-  He PUT the dictionary BACK on the shelf after he'd finished the crossword.
Anh ấy đặt từ điển lại trên giá sau khi anh ấy làm xong trò câu đố ô chữ.

Nghĩa từ Put away

Ý nghĩa của Put away là:

  • Tống ai đó vào tù

Ví dụ cụm động từ Put away

Ví dụ minh họa cụm động từ Put away:

 
-  The judge PUT him AWAY for ten years for robbery.
Quan tòa tống anh ấy vào tù 10 năm vì tội trộm cắp.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Put away trên, động từ Put còn có một số cụm động từ sau:


p-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp