Công thức tính trọng lượng riêng lớp 8 (hay, chi tiết)

Bài viết Công thức tính trọng lượng riêng Vật Lí lớp 8 sách mới trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Công thức tính trọng lượng riêng từ đó học tốt môn Khoa học tự nhiên.

1. Công thức

d=PV

Trong đó:

+ d là trọng lượng riêng của vật (N/m3).

+ P là trọng lượng vật (N).

+ V là thể tích vật (m3).

Công thức tính trọng lượng riêng theo khối lượng riêng

d = 10D

Trong đó:

+ d là trọng lượng riêng của vật (N/m3).

+ D là khối lượng riêng của vật (kg/m3).

2. Ví dụ

Bài 1: Một hòn gạch “hai lỗ” có khối lượng 1,6 kg. Hòn gạch có thể tích 1 200 cm3. Mỗi lỗ có thể tích 192 cm3. Tính trọng lượng riêng của gạch.

Hướng dẫn giải

Thể tích thực của hòn gạch là

V = 1200 – (192.2) = 816 cm3 = 0,000816 m3.

Trọng lượng riêng của gạch là

d=PV=10mV=10.1,60,000816=19607,8 N/m3

Bài 2: Một khối gang hình hộp chữ nhật có chiều dài các cạnh tương ứng là 2 cm, 3 cm, 5 cm và có khối lượng 210 g. Hãy tính trọng lượng riêng của gang?

Hướng dẫn giải

Thể tích của khối gang là V = 2.3.5 = 30 cm3

Trọng lượng riêng của gang là d=PV=10mV=10.21030=70N/m3

3. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1: Tính trọng lượng riêng của một chiếc đầm sắt có thể tích 40 dm3, biết khối lượng của chiếc đầm sắt là 312 kg.

A. 7 800 N/m3.

B. 78 000 N/m3.

C. 780 N/m3.

D. 7 800 kg/m3.

Đáp án B

Bài 2: Biết 10 lít cát có khối lượng 15 kg. Tính trọng lượng riêng của khối lượng cát đó?

A. 15 000 N/m3.

B. 15 000 kg/m3.

C. 1 500 N/m3.

D. 150 N/m3.

Đáp án A

Bài 3: Nếu sữa trong một hộp sữa có khối lượng tịnh 397 g và thể tích 0,314 lít thì trọng lượng riêng của sữa gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,264 N/m3.

B. 0,791 N/m3.

C. 12643 N/m3.

D. 1264 N/m3.

Đáp án C

Bài 4: Khối lượng riêng của rượu vào khoảng 790 kg/m3. Do đó, 2 lít rượu sẽ có trọng lượng khoảng bao nhiêu?

A. 1,58 N.

B. 158 N.

C. 15,8 N.

D. 1580 N.

Đáp án C

Bài 5: Khối lượng riêng của xăng vào khoảng 700 kg/m3. Hỏi ba lít xăng có trọng lượng bằng bao nhiêu?

A. 2,1 N.

B. 21 N.

C. 2,1 kg.

D. 21 kg.

Đáp án B

Xem thêm các bài viết về công thức Khoa học tự nhiên 8 hay, chi tiết khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học