Trắc nghiệm Sinh học 10: Ôn tập chương 1 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh học 10: Ôn tập chương 1 có đáp án
Câu 1: Cho các hiện tượng sau:
(1) Con gọng vó có thể đứng và chạy trên mặt nước
(2) Ở thực vật, nước được vận chuyển từ rễ qua thân lên lá cây
(3) Người toát mồ hôi khi trời nóng
(4) Sợi bông hút nước
Có mấy hiện tượng trên đây thể hiện tính liên kết qua các phân tử nước?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Đáp án: C
Giải thích (1) và (2) đúng.
(3) và (4) là hiện tương sinh lý và vật lý.
Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng về glucozo?
A. Glucozo dễ chuyển hóa để cung cấp năng lượng cho tế bào
B. Glucozo là sản phẩm đầu tiên của quá trình quang hợp ở thực vật
C. Glucozo là nguyên liệu phổ biến cung cấp năng lượng cho tế bào
D. Glucozo cung cấp năng lượng nhiều nhất so với các chất hữu cơ khác
Đáp án: A
Câu 3: Điểm giống nhau về chức năng giữa lipit, protein và cacbohidrat là
A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
B. Xây dựng cấu trúc màng tế bào
C. Làm tăng tốc độ và hiệu quả của phản ứng trong tế bào
D. Tiếp nhận kích thích từ môi trường trong và ngoài tế bào
Đáp án: A
Câu 4: Cho các ý sau:
(1) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
(2) Đơn phân là glucozo
(3) Không tan trong nước
(4) Giữa các đơn phân là liên kết glicozit
(5) Là nguồn năng lượng dự trữ của tế bào
(6) Đều có cấu trúc mạch thẳng
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm chung của xenlulozo, tinh bột và glicogen?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Đáp án: B
Giải thích: (1); (2); (3); (4)
Câu 5: Trong các ống nghiệm sau, ống nào sẽ có màu xanh đặc trưng với iot?
A. Ống đựng dung dịch nghiền của củ sắn
B. Ống đựng hồ tinh bột đang đung sôi
C. Ống đựng lòng trắng trứng gà
D. Ống đựng dầu thực vật
Đáp án: A
Câu 6: Người bị bệnh tiểu đường không nên ăn nhiều loại thức ăn nào sau đây?
A. cơm, bánh mì B. củ, quả chứa ít tinh bột hoặc đường
C. rau, xanh D. miến dong
Đáp án: A
Giải thích: Chứa tinh bột nhiều (tinh bột thủy phân ra đường glucozo)
Câu 7: Cho các nhận định sau. Nhận định nào sai?
A. Dầu cấu tạo từ glixerol và axit béo
B. Protein cấu tạo từ các đơn phân là axit amin
C. Tinh bột cấu tạo từ các đơn phân là galactozo
D. Axit nucleic cấu tạo từ các đơn phân là nucleotit
Đáp án: C
Câu 8: Ăn nhiều dầu, mỡ sẽ dễ mắc bệnh nào sau đây?
(1) Mỡ máu
(2) Xơ vữa động mạch
(3) Gút
(4) Tiểu đường
(5) Xơ gan
Số phương án trả lời đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Đáp án: B
Giải thích: (1); (2) và (3)
Câu 9: Cho các ý sau:
(1) ADN có cấu tạo hai mạch còn ARN có cấu trúc một mạch
(2) ADN có cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung còn ARN thì khong có
(3) Đơn phân của ADN có đường và thành phần bazo nito khác với đơn phân của ARN
(4) ADN có khối lượng và kích thước lớn hơn ARN
Trong các ý trên, có mấy ý thể hiện sự khác nhau về cấu tạo giữa ADN và ARN?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Đáp án: C
Giải thích: (1);(3) và (4).
Câu 10: Cho các ý sau:
(1) Chỉ gồm một chuỗi pôlinucleotit
(2) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
(3) Có bốn loại đơn phân: A, U, G, X
(4) Các đơn phân liên kết theo nguyên tắc bổ sung
(5) Đều có liên kết phôtphodieste trong cấu trúc phân tử
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm cấu trúc chung của cả ba loại ARN?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Đáp án: C
Giải thích: (1); (2); (3) và (5)
(4) mạch mARN thẳng, không xoắn thì không tạo liên kết bổ sung.
Câu 11: Một đoạn ADN có 5780 nucleotit, trong đó A chiếm 10%. Số nucleotit từng loại trong đoạn phân tử ADN này là
A. A = T = 578; G = X = 2312
B. A = T = 576; G = X = 1157
C. A = T = 580; G = X = 2310
D. A = T = 578; G = X = 2290
Đáp án: A
Câu 12: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia ARN ra thành ba loại là mARN, tARN, rARN?
A. Cấu hình không gian
B. Số loại đơn phân
C. Khối lượng và kích thước
D. Chức năng của mỗi loại
Đáp án: D
Câu 13: Một đoạn phân tử ADN có 1500 nucleotit. Trong đó, số nucleotit loại A chiếm 10%. Chiều dài và số liên kết hidro của đoạn ADN đó là
A. 2550 Ǻ và 2100 liên kết hidro
B. 2000 Ǻ và 1800 liên kết hidro
C. 2150 Ǻ và 1200 liên kết hidro
D. 2100 Ǻ và 1750 liên kết hidro
Đáp án: A
Câu 14: Ví dụ nào sau đây minh họa cho chức năng điều hòa của protein?
A. Insulin do tuyến tụy tiết ra tham gia kiểm soát hàm lượng đường trong máu
B. Protein lọa kêratin là thành phần tạo nên lông, tóc, móng ở động vật
C. Tế bào động vật tạo ra inteferon chống lại sự nhiễm virut
D. Phân tử hêmoglobin có khả năng kết hợp với O2 (hoặc CO2) mang tới các tế bào
Đáp án: A
Câu 15: Phân tử protein được cấu tạo theo
A. Nguyên tắc đa phân
B. Nguyên tắc bổ sung
C. Nguyên tắc bán bảo toàn
D. Nguyên tắc liên kết
Đáp án: A
Xem thêm Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 10 có đáp án, hay khác:
- Trắc nghiệm Bài 7: Tế bào nhân sơ
- Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 7 có đáp án năm 2021 mới nhất
- Trắc nghiệm Bài 8, 9, 10: Tế bào nhân thực
- Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 8 có đáp án năm 2021 mới nhất
- Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 có đáp án năm 2021 mới nhất
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều