Trắc nghiệm Đại số 10 Chương 1 (có đáp án): Mệnh đề - Tập hợp
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Với x = 0 , ta có 02 = 0 nên mệnh đề A sai.
Với n = 3 , ta có 4n + 3 = 4.3 + 3 = 15 là một hợp số nên mệnh đề B sai.
Xét phương trình x2 - 4x + 5 = 0 (*) có Δ' = 4 - 5 = -1 < 0 nên phương trình (*) vô nghiệm, suy ra mệnh đề C sai.
2x > x2 ⇔ x2 - 2x < 0 ⇔ x(x - 2) < 0 ⇔ 0 < x < 2 Mệnh đề D đúng.
Chọn đáp án D
Câu 2: Cho mệnh đề: "Với mọi số nguyên n không chia hết cho 3, n2 - 1 chia hết cho 3". Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là mệnh đề nào dưới đây?
A. "Tồn tại số nguyên n không chia hết cho 3, n2 - 1 không chia hết cho 3";
B. "Tồn tại số nguyên n không chia hết cho 3, n2 - 1 chia hết cho 3";
C. "Tồn tại số nguyên n chia hết cho 3, n2 - 1 chia hết cho 3";
D. "Tồn tại số nguyên n chia hết cho 3, n2 - 1 không chia hết cho 3";
Mệnh đề: "Với mọi số nguyên n không chia hết cho 3, n2 - 1 chia hết cho 3".
Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là "Tồn tại số nguyên n không chia hết cho 3, n2 - 1 không chia hết cho 3".
Mệnh đề phủ định của mệnh đề "∀x ∈ X; P(x)" là "∃x ∈ X; P(x)____"
Chọn đáp án A
Câu 3: Cho mệnh đề chứa biến P(m): "m ∈ Z: 2m2 - 1 chia hết cho 7".
Mệnh đề đúng là:
A. P(-4)
B. P(-3)
C. P(5)
D. P(6)
Ta có : P(-4) = 2.(-4)2 – 1 = 31 không chia hết cho 7.
P(-3) = 2.( -3)2 -1 = 17 không chia hết cho 7.
P(5) = 2.52 – 1 = 49 chia hết cho 7.
P(6) = 2.62 – 1 = 71 không chia hết cho 7.
Vậy mệnh đề đúng là P(5).
Chọn đáp án C
Câu 4: Tập hợp (-4; 3] ∩ Z bằng tập nào dưới đây?
A. {-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3}
B. {-4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3}
C. {-3; -2; -1; 0; 1; 2}
D. {0; 1; 2; 3}
Tập hợp (-4; 3] ∩ Z = {-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3}
Chọn đáp án A
Câu 5: Cho hai tập hợp A = {2; 4; 6; 8}, .
Tập hợp A ∪ B là tập nào dưới đây?
A. {4; 6}
B. {1; 2; 3; 4; 6; 7; 8}
C. {1; 2; 3; 4; 6; 8}
D. {2; 8}
Chọn đáp án B
Câu 6: Cho A = (-3; 2), B = (0; 5]. Khi đó A ∪ B bằng:
A. (0; 2)
B. (2; 5)
C. (-3; 5)
D. (-3; 5]
Chọn đáp án D
Câu 7: Cho hai tập hợp A = (-∞; 1], B = {x ∈ R: -3 < x ≤ 5}. Tập hợp A ∩ B là:
A. (-3; 1]
B. [1; 5]
C. (1; 5]
D. (-∞; 5]
Chọn đáp án A
Câu 8: Cho hai tập hợp A = (-7; 1], B = [-7; 5). Tập CBA là:
A. (1; 5)
B. [1; 5)
C. (1; 5) ∪ {-7}
D. [1; 5) ∪ {-7}
Chọn đáp án C
Câu 9: Cho các tập hợp A = [-2; +∞), B = [2; 5), C = [0; 5). Tập hợp A ∩ B ∩ C là:
A. (-2; 5)
B. (2; 3)
C. [2; 3)
D. (1; +∞)
Chọn đáp án C
Câu 10: Cho các tập hợp A = (-∞; -1], B = (3; +∞), C = [0; 5). Tập hợp (A∪B)∩C là:
A. (-∞; 0) ∪ (5; +∞)
B. [-1; 5)
C. (3; 5)
D. ∅
Chọn đáp án C
Câu 11: Biểu diễn trên trục số của tập hợp [2; +∞)\(-∞; 3) là hình nào dưới đây?
Ta có [2; +∞)\(-∞; 3) = [3; +∞) nên hình B biểu diễn đúng tập hợp đã cho.
Chọn đáp án B
Câu 12: Tập hợp R\((2; 5) ∩ [3; 7)) là tập nào dưới đây?
A. [3; 5)
B. (-∞; 2] ∪ [7; +∞)
C. (-∞; 3] ∪ (5; +∞)
D. (-∞; 3) ∪ [5; +∞)
Chọn đáp án D
Câu 13: Cho A = {x ∈ R: |x| ≥ 2}. Phần bù của A trong tập số thực R là:
A. [-2; 2]
B. (-2; 2)
C. (-∞; -2) ∪ (2; +∞)
D. (-∞; -2] ∪ [2; +∞)
Ta có A = {x ∈ R: |x| ≥ 2} = (-∞; -2] ∪ [2; +∞) ⇒ CRA = R\A = (-2; 2).
Chọn đáp án B
Câu 14: Cho số thực m > 0. Điều kiện cần và đủ để hai tập hợp (-∞; 1/m) và (4m; +∞) có giao khác rỗng là:
Chọn đáp án B
Câu 15: Cho hai tập hợp A = [a; a + 2], B = (-∞; -1) ∪ (1; +∞).
Tập hợp các giá trị của tham số a sao cho A ⊂ B là:
A. (-∞; -3) ∪ (1; +∞)
B. (-∞; -1) ∪ (1; +∞)
C. [-3; 1]
D. (-3, 1)
Chọn đáp án A
Câu 16: Cho hai tập hợp A, B. Xét các mệnh đề sau:
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
A. 4
B. 3
C. 2
D.1
Tất cả 4 mệnh đề đã cho đều đúng.
Nên sử dụng biểu đồ Ven để biểu diễn các tập hợp.
Chọn đáp án A
Câu 17: Xét hai tập hợp A, B và các khẳng định sau:
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định là mệnh đề đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Với hai tập hợp A, B bất kì ta luôn có các khẳng định sau là đúng:
Chọn đáp án B
Câu 18: Một chiếc chiếu hình chữ nhật có chiều rộng là 1,8m ± 0,005m, chiều dài là 2m ± 0,010m. Chu vi của chiếc chiếu là:
A. 7,6m ± 0,005m
B. 7,6m ± 0,010m
C. 7,6m ± 0,015m
D. 7,6m ± 0,030m
Chu vi của chiếc chiếu là:
2.[(1,8m ± 0,005m) + (2m ± 0,010m)] = 2.(3,8m ± 0,015m) = 7,6m ± 0,030m
Chọn đáp án D
Câu 19: Chiều cao của di tích lịch sử Cột cờ Hà Nội do một người đo được là l_ = 41,34m ± 0,05m. Khi đó, số quy tròn của chiều cao h = 41,34 là:
A. 41m
B. 41,4m
C. 41,3m
D. 41,2m
Vì độ chính xác đến hàng trăm (độ chính xác là 0,05) nên ta quy tròn số 41,34 đến hàng phần chục.
Vậy số quy tròn của chiều cao h là 41,3m.
Chọn đáp án C
Câu 20: Với tập hợp X có hữu hạn phần tử, kí hiệu |X| là số phần tử của X.
Cho A, B là hai tập hợp hữu hạn phần tử, sắp xếp các số |A ∪ B|, |A \ B|, |A| + |B| theo thứ tự không giảm, ta được:
Chọn đáp án A
Xem thêm các Bài tập & Câu hỏi trắc nghiệm Đại số lớp 10 có đáp án hay khác:
- Đề kiểm tra Đại số 10 Chương 1 có đáp án
- 18 câu trắc nghiệm Hàm số
- 17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b
- 15 câu trắc nghiệm Hàm số bậc hai
- Trắc nghiệm Đại số 10 Chương 2 (có đáp án): Hàm số bậc nhất và bậc hai
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều