11 câu trắc nghiệm Bảng phân bố tần số và tần suất có đáp án
Câu 1: Điều tra về số tiền mua sách trong một năm của 40 sinh viên ta có mẫu số liệu sau (đơn vị nghìn đồng):
203 | 37 | 141 | 43 | 55 | 303 | 252 | 758 | 321 | 123 |
425 | 27 | 72 | 87 | 215 | 358 | 521 | 863 | 279 | 284 |
608 | 302 | 703 | 68 | 149 | 327 | 127 | 125 | 234 | 489 |
498 | 968 | 350 | 57 | 75 | 503 | 712 | 440 | 404 | 185 |
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
L1 = [0; 100), L2 = [100; 200),....., L10 = [900; 1000) .
a) Tần suất của lớp nào là cao nhất?
A. L1;
B. L3;
C. L4;
D. L5.
b) Có bao nhiêu phần trăm số sinh viên có mức chi cho việc mua sách trong khoảng từ 300 nghìn đồng tới dưới 700 nghìn đồng?
A. 30%;
B. 35%;
C. 32%
D. 32,5%.
c) Có khoảng bao nhiêu phần trăm số sinh viên có mức cho cho việc mua sách từ 500 nghìn đồng trở lên?
A. 19,5%;
B. 20%;
C. 21%;
D. 22%.
Từ dãy số liệu ta có bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp sau đây:
Lớp Tần số | Tần suất | (%) |
[0; 100) | 9 | 22,5 |
[100; 200) | 6 | 15,0 |
[200; 300) | 6 | 15,0 |
[300; 400) | 6 | 15,0 |
[400; 500) | 5 | 12,5 |
[500; 600) | 2 | 5,0 |
[600; 700) | 1 | 2,5 |
[700; 800) | 3 | 7,5 |
[800; 900) | 1 | 2,5 |
[900; 1000) | 1 | 2,5 |
Cộng | 40 | 100 |
a) Nhìn vào bảng ta thấy lớp L1 có tần số cao nhất.
Chọn đáp án A
b) Cộng các tần suất của bốn lớp [300; 400), [400; 500), [500; 600), [600; 700) ta được 15+ 12,5+ 5+ 2,5 = 35.
Chọn đáp án B
c) Cộng các tần suất của năm lớp [500; 600), [600; 700), [700; 800), [800; 900) và [900; 1000) ta được 5,0 + 2,5 + 7,5 + 2,5 + 2,5 = 20. Đáp án là B.
Chọn đáp án B
Câu 2: Với mỗi tỉnh, người ta ghi lại số phần trăm những trẻ mới sinh có khối lượng dưới 2500g. Sau đây là kết quả khảo sát ở 43 tỉnh trong một năm (đơn vị %)
5,1 | 5,2 | 5,2 | 5,8 | 6,4 | 7,3 | 6,5 | 6,9 | 6,6 | 7,6 | 8,6 |
6,5 | 6,8 | 5,2 | 5,1 | 6,0 | 4,6 | 6,9 | 7,4 | 7,7 | 7,0 | 6,7 |
6,4 | 7,4 | 6,9 | 5,4 | 7,0 | 7,9 | 8,6 | 8,1 | 7,6 | 7,1 | 7,9 |
8,0 | 8,7 | 5,9 | 5,2 | 6,8 | 7,7 | 7,1 | 6,2 | 5,4 | 7,4 |
Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 5 cột hình chữ nhật, các đáy tương ứng là
[ 4,5 ; 5,5); [5,5; 6,5); [6,5; 7,5); [7,5; 8,5); [8,5; 9,5]
Hỏi cột nào có chiều cao lớn nhất?
A. [4,5; 5,5);
B.[5,5; 6,5)
C. [6,5; 7,5);
D.[8,5; 9,5]
Từ dãy số liệu ta có bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp sau đây:
Lớp | [4,5; 5,5) | [5,5; 6,5) | [6,5; 7,5) | [7,5; 8,5) | [8,5; 9,5] | Cộng |
Tần số | 9 | 6 | 17 | 8 | 3 | 43 |
Tần suất (%) | 20,93 | 13,95 | 39,53 | 18,60 | 6,98 | 100 |
Nhìn vào bảng ta thấy hình chữ nhật đáy [6,5; 7,5) có tần số 17 là lớn nhất.
Chọn đáp án C
Câu 3: Chọn 36 học sinh nam của một trường THPT và đo chiều cao của họ ta thu được mẫu số liệu sau (đơn vị xen-ti-mét):
160 | 161 | 161 | 162 | 162 | 162 | 163 | 163 | 163 | 164 |
164 | 164 | 164 | 165 | 165 | 165 | 165 | 165 | 166 | 166 |
166 | 166 | 167 | 167 | 168 | 168 | 168 | 168 | 169 | 169 |
170 | 171 | 171 | 172 | 172 | 174 |
Ta vẽ biểu đồ hình quạt với 5 lớp:
L1 = [159,5; 162,5); | L2 = [162,5; 165,5); | L3 = [165,5; 168,5); |
L4 = [168,5; 171,5); | L5 = [171,5; 174,5] |
Hình quạt nào có diện tích lớn nhất?
A. L1
B. L2
C. L3
D. L4.
Ta có bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp | Tần số |
[159,5; 162,5) | 6 |
[162,5; 165,5) | 12 |
[165,5; 168,5) | 10 |
[168,5; 171,5) | 5 |
[171,5; 174,5] | 3 |
Cộng | 36 |
Từ đó ta thấy lớp L2 có tần số cao nhất, do đó có tần suất cao nhất. Vì thế nó có diện tích lớn nhất.
Chọn đáp án B
Câu 4: Bảng phân bố tần số sau đây ghi lại số vé không bán được trong 62 buổi chiếu phim:
Lớp | [0; 5) | [5; 10) | [10; 15) | [15; 20) | [20; 25) | [25; 30) | Cộng |
Tần số | 3 | 8 | 15 | 18 | 12 | 6 | 62 |
Hỏi có bao nhiêu buổi chiếu phim có nhiều nhất 19 vé không bán được?
A. 42
B. 43
C. 44
D. 45
Số buổi cần tìm là 3 + 8 + 15 + 18 = 44
Chọn đáp án C
Câu 5: Doanh thu của 19 công ti trong năm vừa qua được cho như sau (đơn vị triệu đồng):
17638 | 16162 | 18746 | 16602 | 17357 | 15420 | 19630 | |
18969 | 17301 | 18322 | 18870 | 17679 | 18101 | 16598 | |
20275 | 19902 | 17733 | 18405 | 18739 |
Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:
L1 = [15000; 16000); | L2 = [16000; 17000); | L3 = [17000; 18000); |
L4 = [18000; 19000); | L5 = [19000; 20000); | L6 = [20000; 21000). |
Tần số của lớp nào là lớn nhất?
A. L1
B. L3
C. L4
D. L5
Ta có bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp | L1 | L2 | L3 | L4 | L5 | L6 | |
Tần số | 1 | 3 | 5 | 7 | 2 | 1 | n = 19 |
Nhìn vào bảng ta thấy L4 có tần số lớn nhất.
Chọn đáp án C
Câu 6: Kết quả kì thi trắc nghiệm môn Toán với thang điểm 100 của 32 học sinh được cho trong mẫu số liệu sau:
68 | 52 | 49 | 56 | 69 | 74 | 41 | 59 |
79 | 61 | 42 | 57 | 60 | 88 | 87 | 47 |
65 | 55 | 68 | 65 | 50 | 78 | 61 | 90 |
86 | 65 | 66 | 72 | 63 | 95 | 72 | 74 |
Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:
L1 = [40; 50); | L2 = [50; 60); | L3 = [60; 70); |
L4 = [70; 80); | L5 = [80; 90); | L6 = [90; 100). |
Có bao nhiêu học sinh có số điểm trong nửa khoảng [50; 80)?
A. 23
B. 24
C. 25
D. 26
Ta lập bảng phân bố tần số ghép lớp:
Lớp | L1 | L2 | L3 | L4 | L5 | L6 | |
Tần số | 4 | 6 | 11 | 6 | 3 | 2 | n = 32 |
Số học sinh có số điểm trong nửa khoảng [50; 80) là 6 + 11 + 6 = 23.
Chọn đáp án A
Câu 7: Cho dãy số liệu sau:
121 | 142 | 154 | 159 | 171 | 189 | 203 | 211 | 223 | 247 |
251 | 264 | 278 | 290 | 305 | 315 | 322 | 355 | 367 | 388 |
450 | 490 | 54 | 75 | 259 |
a) Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:
L1 = [50; 125); | L2 = [125; 200); | L3 = [200; 275); |
L4 = [275; 350); | L5 = [350; 425); | L6 = [425; 500). |
Tần suất của lớp L3 là:
A. 28,5%
B. 29%
C. 29,5%
D. 28%
b) Các số liệu trên được phân thành 9 lớp:
L1 = [50; 100); | L2 = [100; 150); | L3 = [150; 200); |
L4 = [200; 250); | L5 = [250; 300); | L6 = [300; 350). |
L7 = [350; 400); | L8 = [400; 450); | L9 = [450; 500). |
Ta vẽ biểu đồ tần suất hình cột với 9 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần suất ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [250; 300) là:
A. 800
B. 900
C. 1000
D. 400
c) Có bao nhiêu phần trăm số liệu không nhỏ hơn 150?
A. 80%
B. 82%
C. 84%
D. 86%
a) Ta có bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp sau:
Lớp | Tần số | Tần suất (%) |
[50; 125) | 3 | 12 |
[125; 200) | 5 | 20 |
[200; 275) | 7 | 28 |
[275; 350) | 5 | 20 |
[350; 425) | 3 | 12 |
[425; 500) | 2 | 8 |
Tần suất của L3 là 28%.
Chọn đáp án D
b) Ta có bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp sau:
Lớp | L1 | L2 | L3 | L4 | L5 | L6 | L7 | L8 | L9 | Cộng |
Tần số | 2 | 2 | 4 | 4 | 5 | 3 | 3 | 0 | 2 | 25 |
Tần suất (%) | 8 | 8 | 16 | 16 | 20 | 12 | 12 | 0 | 8 | 100% |
Diện tích cột với đáy [250; 300) là (300- 250).20= 1000.
Chọn đáp án C
c) Có 16 + 16 + 20 + 12 + 12 + 8 = 84% số liệu không nhỏ hơn 150.
Chọn đáp án C
Câu 8: Cho dãy số liệu thống kê sau:
53 | 47 | 59 | 66 | 36 | 69 | 84 | 77 | 42 | 57 |
51 | 60 | 78 | 63 | 46 | 63 | 42 | 55 | 63 | 48 |
75 | 60 | 58 | 80 | 44 | 59 | 60 | 75 | 49 | 63 |
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
L1 = [36; 40,8); | L2 = [40,8; 45,6); | L3 = [45,6; 50,4); | L4 = [50,4; 55,2); |
L5 = [55,2; 60); | L6 = [60; 64,8); | L7 = [64,8; 69,6). | L8 = [69,6; 74,4); |
L9 = [74,4; 79,2); | L10 = [79,2; 84). |
a) Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 10 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần số ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [45,6; 50,4) là:
A. 14,4
B. 19,2
C. 33,6
D. 9,6
b) Bao nhiêu phần trăm số liệu nằm trong nửa khoảng [40,8; 79,2)?
A. 80%
B. 85%
C. 96%
D. 90%
Ta có bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp sau:
Lớp | L1 | L2 | L3 | L4 | L5 | L6 | L7 | L8 | L9 | Cộng | |
Tần số | 1 | 3 | 4 | 3 | 4 | 7 | 2 | 0 | 4 | 2 | 30 |
Tần suất (%) | 3,3 | 10 | 13,3 | 10 | 13,3 | 23,4 | 6,7 | 0 | 13,3 | 6,7 | 100% |
a) Diện tích cột với đáy [45,6; 50,4) là (50,4 - 45, 6).4 = 19,2.
Chọn đáp án B
b) Có 3 + 4 + 3 + 4 + 7 + 2 + 4 = 27 số liệu nằm trong nửa khoảng [40,8; 79,2) chiếm 27:30 = 90%
Chọn đáp án D
Câu 9: Chiều cao của một mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị mét):
Lớp Tần số | Lớp | Tần số |
[1,7; 1,9) | 4 | 7 |
[1,9; 2,1) | 11 | 6 |
[2,1; 2,3) | 26 | 7 |
[2,3; 2,5) | 21 | 3 |
[2,5; 2,7) | 17 | 5 |
[2,7; 2,9) | 11 | 2 |
n = 120 |
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số cây có chiều cao từ 2,1m đến dưới 2,7m. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
A. 53,4%
B. 53,3%
C. 53,2%
D. 53,1%
Số cây có chiều cao từ 2,1m đến dưới 2,7m là 26 + 21 + 17 = 64.
Do đó .
Chọn đáp án B
Câu 10: Thời gian để 30 con chuột thoát khỏi mê cung trong một thí nghiệm về động vật được ghi lại như sau (đơn vị phút):
1,97 | 0,6 | 4,02 | 3,20 | 1,15 | 6,06 | 4,44 | 2,02 | 3,37 | 3,65 |
1,74 | 2,75 | 3,81 | 9,70 | 8,29 | 5,63 | 5,21 | 4,55 | 7,60 | 3,16 |
3,77 | 5,36 | 1,06 | 1,71 | 2,47 | 4,25 | 1,93 | 5,15 | 2,06 | 1,65 |
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số liệu nằm trong khoảng (1,5; 5,98). Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
A. 76%
B. 76,5%
C. 77%
D. 77,5%
Có 23 số liệu nằm trong khoảng này, chiếm 23/30 ≈ 76,6% .
Chọn đáp án B
Câu 11: Dãy N số liệu thống kê được cho trong bảng phân bố tần suất sau đây:
Giá trị | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | Cộng |
Tần suất (%) | 6,25 | 50 | 25 | 6,25 | 12,5 | 100% |
N có thể nhận giá trị nào trong các giá trị cho sau đây?
A. N = 72
B. N = 68
C. N = 88
D. N = 64
Bảng tần số-tần suất của dãy số liệu thống kê là:
Giá trị | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 |
Tần số | 6,25%N = N/16 | 50%N = N/2 | 25%N = N/4 | 6,25%N = N/16 | 12,5%N = N/8 |
Tần suất (%) | 6,25 | 50 | 25 | 6,25 | 12,5 |
Vì tần số phải là số nguyên dương nên N/16 ∈ N*; N chia hết cho 16, suy ra N = 64.
Chọn đáp án D
Xem thêm các Bài tập & Câu hỏi trắc nghiệm Đại số lớp 10 có đáp án hay khác:
- 8 câu trắc nghiệm Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt
- Trắc nghiệm Đại số 10 Chương 5 (có đáp án): Thống kê
- Đề kiểm tra Đại số 10 Chương 5 có đáp án
- 12 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác
- 17 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều