Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 6 học kì 1 có đáp án (Bài số 2)
I. Give the correct form of the verbs in the blankets.
1. Da Nang is the ________________ place I have ever been to. (far)
2. Windsurfing is the ________________ sport for me. (exciting)
3. This house is ________________ than that one. (luxury)
4. The Dead Sea is the ________________ sea in the world. (salty)
5. My grandmother is ________________ than yours. (old)
6. Linda is the ________________ girl in the class. (slim)
7. Anna is ________________ than her friend. (hard-working)
8. I am ________________ at English than my younger brother. (good)
II. Choose the best answer
1. She can speak Chinese the (as fluently/ most fluently) in our team.
2. You are (the more careful/ a more careful) driver than my brother.
3. This novel is (more interesting/ most interesting) than the last one.
4. I have never seen a (more handsome/ most handsome) man than him.
I. Give the correct form of the verbs in the blankets.
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1 |
farthest |
Câu so sánh nhất Dịch: Đà Nẵng là nơi xa nhất mình từng tới. |
2 |
most exciting |
Câu so sánh nhất Dịch: Lướt sóng là môn thể thao thú vị nhất với tôi. |
3 |
more luxury |
Câu so sánh hơn Dịch: Căn nhà này đắt đỏ hơn nhà kia. |
4 |
saltiest |
Câu so sánh nhất Dịch: Biển chết là biển mặn nhất thế giới. |
5 |
older |
Câu so sánh hơn Dịch: Bà tớ lớn tuổi hơn bà cậu. |
6 |
slimmest |
Câu so sánh nhất Dịch: Linda là cô nàng mảnh khảnh nhất lớp. |
7 |
more hard-working |
Câu so sánh hơn Dịch: Anna chăm chỉ hơn bạn của mình. |
8 |
better |
Câu so sánh hơn Dịch: Tớ học giỏi tiếng Anh hơn em trai mình. |
II. Choose the best answer
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1 |
most fluently |
Câu so sánh nhất Dịch: Cô ấy nói tiếng Trung giỏi nhất nhóm tôi. |
2 |
a more careful |
Câu so sánh hơn Dịch: bạn lái xe cẩn thận hơn anh mình. |
3 |
more interesting |
Câu so sánh hơn Dịch: Cuốn tiểu thuyết này thú vị hơn cuốn trước. |
4 |
more handsome |
Câu so sánh hơn Dịch: Tôi chưa từng thấy ai đẹp hơn anh ấy. |
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án hay khác:
- Unit 4: My neighbourhood
- Unit 5: Natural wonders of the world
- Unit 6: Our Tet holiday
- Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 1
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải bài tập Tiếng anh 6 thí điểm
- Giải SBT Tiếng Anh 6 mới
- 720 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 mới (có đáp án)
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều