Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 Tuần 4 (trang 14, 15, 16, 17, 18)
Với lời giải Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 Tuần 4 Luyện tập chung (tiếp theo). Bảng nhân 6, bảng chia 6. Bảng nhân 7, bảng chia 7 trang 14, 15, 16, 17, 18 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Toán lớp 3.
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 trang 14 Bài 1
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 trang 14, 15 Bài 2
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 trang 15 Bài 3
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 trang 15 Bài 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 trang 15 Bài 5
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 trang 16 Bài 6
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 trang 16 Bài 7
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 trang 16 Bài 8
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 trang 16, 17 Bài 9
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 trang 17 Bài 10
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 trang 17 Bài 11
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 trang 17, 18 Bài 12
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ
1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
0 × 2 = . . . . . . . 2 × 0 = . . . . . . . |
1 × 0 = . . . . . . . 0 × 1 = . . . . . . . |
0 × 4 = . . . . . . . 4 × 0 = . . . . . . . |
0 × 5 = . . . . . . . 5 × 0 = . . . . . . . |
b)
0 : 4 = . . . . . . . 0 : 7 = . . . . . . . |
0 : 9 = . . . . . . . 0 : 1 = . . . . . . . |
0 : 6 = . . . . . . . 0 : 3 = . . . . . . . |
0 : 2 = . . . . . . . 0 : 5 = . . . . . . . |
Lời giải
a)
0 × 2 = 0 2 × 0 = 0 |
1 × 0 = 0 0 × 1 = 0 |
0 × 4 = 0 4 × 0 = 0 |
0 × 5 = 0 5 × 0 = 0 |
b)
0 : 4 = 0 0 : 7 = 0 |
0 : 9 = 0 0 : 1 = 0 |
0 : 6 = 0 0 : 3 = 0 |
0 : 2 = 0 0 : 5 = 0 |
Bài 2. Tính nhẩm:
a)
6 × 3 = . . . . . 6 × 2 = . . . . . |
6 × 9 = . . . . . 6 × 5 = . . . . . |
4 × 6 = . . . . . 6 × 8 = . . . . . |
6 × 4 = . . . . . 6 × 1 = . . . . . |
6 × 10 = . . . . . 6 × 7 = . . . . . |
b)
54 : 6 = . . . . . . . 36 : 6 = . . . . . . . 60 : 6 = . . . . . . . |
48 : 6 = . . . . . . . 6 : 6 = . . . . . . . 18 : 6 = . . . . . . . |
12 : 6 = . . . . . . . 42 : 6 = . . . . . . . 30 : 6 = . . . . . . . |
24 : 4 = . . . . . . . 24 : 6 = . . . . . . . 50 : 5 = . . . . . . . |
Lời giải
a)
6 × 3 = 18 6 × 2 = 12 |
6 × 9 = 54 6 × 5 = 30 |
4 × 6 = 24 6 × 8 = 48 |
6 × 4 = 24 6 × 1 = 6 |
6 × 10 = 60 6 × 7 = 42 |
b)
54 : 6 = 9 36 : 6 = 6 60 : 6 = 10 |
48 : 6 = 8 6 : 6 = 1 18 : 6 = 3 |
12 : 6 = 2 42 : 6 = 7 30 : 6 = 5 |
24 : 4 = 6 24 : 6 = 4 50 : 5 = 10 |
Bài 3. Tính rồi viết kết quả của phép tính vào chỗ trống (theo mẫu):
Lời giải
Bài 4. Tính nhẩm:
7 : 7 = . . . . . . 42 : 7 = . . . . . . 70 : 7 = . . . . . . |
35 : 7 = . . . . . . 56 : 7 = . . . . . . 28 : 7 = . . . . . . |
49 : 7 = . . . . . . 14 : 7 = . . . . . . 48 : 6 = . . . . . . |
21 : 7 = . . . . . . 63 : 7 = . . . . . . 60 : 6 = . . . . . . |
Lời giải
7 : 7 = 1 42 : 7 = 6 70 : 7 = 10 |
35 : 7 = 5 56 : 7 = 8 28 : 7 = 4 |
49 : 7 = 7 14 : 7 = 2 48 : 6 = 8 |
21 : 7 = 3 63 : 7 = 9 60 : 6 = 10 |
B. KẾT NỐI
Bài 5. a) Tính nhẩm:
0 + 7 = . . . . . 7 + 0 = . . . . . 0 × 7 = . . . . . 7 × 0 = . . . . . |
6 + 1 = . . . . . 1 + 6 = . . . . . 1 × 6 = . . . . . 6 × 1 = . . . . . |
5 – 0 = . . . . . 0 : 5 = . . . . . 5 : 1 = . . . . . 5 : 5 = . . . . . |
b) Số?
6 × ..... = 6 5 : ..... = 5 6 : ..... = 6 |
7 × ..... = 0 5 : ..... = 1 2 : ..... = 2 |
..... : 6 = 1 ..... : 6 = 0 ..... × 4 = 0 |
..... × 3 = 3 ..... : 7 = 0 ..... : 7 = 1 |
Lời giải
a) Tính nhẩm:
0 + 7 = 7 7 + 0 = 7 0 × 7 = 0 7 × 0 = 0 |
6 + 1 = 7 1 + 6 = 7 1 × 6 = 6 6 × 1 = 6 |
5 – 0 = 5 0 : 5 = 0 5 : 1 = 5 5 : 5 = 1 |
b) Số?
6 × 1 = 6 5 : 1 = 5 6 : 1 = 6 |
7 × 0 = 0 5 : 5 = 1 2 : 1 = 2 |
6 : 6 = 1 0 : 6 = 0 0 × 4 = 0 |
1 × 3 = 3 0 : 7 = 0 7 : 7 = 1 |
Bài 6. Nối các phép tính có cùng kết quả:
Lời giải
Giải thích
4 × 6 = 24
6 × 5 = 30
6 × 3 = 18
6 × 4 = 24
3 × 6 = 18
5 × 6 = 30
5 × 4 = 20
6 + 6 = 12
6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 × 7 = 42
6 × 7 = 42
4 × 5 = 20
6 × 2 = 12
Bài 7. Số?
Lời giải
Bài 8. Mỗi cái can đựng được 6 l dầu. Hỏi 6 cái can như thế đựng được bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Lời giải
Bài giải
6 can đựng được số lít dầu là:
6 × 6 = 36 (lít)
Đáp số: 36 lít dầu
Bài 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Có 18 bạn. Nếu:
– Chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 6 bạn thì có số nhóm là:
. . . . . . . . = . . . . (nhóm).
– Chia thành 6 nhóm đều nhau thì mỗi nhóm có số bạn là:
. . . . . . . . = . . . . (bạn).
Lời giải
– Chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 6 bạn thì có số nhóm là:
18 : 6 = 3 (nhóm).
– Chia thành 6 nhóm đều nhau thì mỗi nhóm có số bạn là:
18 : 6 = 3 (bạn).
Bài 10. Một người thợ làm được 42 sản phẩm trong 6 ngày. Hỏi mỗi ngày người đó làm được bao nhiêu sản phẩm? Biết rằng mỗi ngày người thợ làm được số sản phẩm như nhau.
Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Lời giải
Bài giải
Mỗi ngày người thợ làm được số sản phẩm là:
42 : 6 = 7 (sản phẩm)
Đáp số: 7 sản phẩm
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 11. Số? (Theo mẫu)
Lời giải
Bài 12. Đàn gà nhà cô Hiền đẻ được số quả trứng như hình vẽ sau:
Cô Hiền đem số trứng xếp vào các hộp như hình sau:
Theo em, cô Hiền xếp được bao nhiêu hộp trứng như thế? Viết phép tính tìm số hộp trứng.
Trả lời:
.............................................................................................................................
Lời giải
Trả lời: Theo em, cô Hiền xếp được 5 hộp trứng.
Viết phép tính: 30 : 6 = 5
Xem thêm lời giải bài tập Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 3 Cánh diều
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)