Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu 390 267 1 567 000

Câu 8 trang 27, 28 vở bài tập Toán lớp 6 Tập 1: Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu: 390 267; 1 567 000; abcd¯ ; a0b9c7¯ .

Mẫu: 2 539 = 2 000 + 500 + 30 + 9

= 2.1 000 + 5.100 + 3.10 + 9

= 2.103 + 5.102 + 3.101 + 9.100.

 a2bcd¯= a.10 000 + 2 000 + b.100 + c.10 + d

= a.10 000 + 2.1 000 + b.100 + c.10 + d

= a.104 + 2.103 + b.102 + c.101 + d.100.

Lời giải:

⦁ 390 267 = 300 000 + 90 000 + 200 + 60 + 7

= 3.100 000 + 9.10 000 + 2.100 + 6.10 + 7

= 3.105 + 9.104 + 2.102 + 6.101 + 7.100.

⦁ 1 567 000 = 1 000 000 + 500 000 + 60 000 + 7 000

= 1.1 000 000 + 5.100 000 + 6.10 000 + 7.1 000

= 1.106 + 5.105 + 6.104 + 7.103.

⦁  abcd¯ = a.1 000 + b.100 + c.10 + d

= a.103 + b.102 + c.101 + d.100.

⦁  a0b9c7¯ = a.100 000 + 0.10 000 + b.1 000 + 900 + c.10 + 7

= a.100 000 + b.1 000 + 9.100 + c.10 + 7

= a.105 + b.103 + 9.102 + c.101 + 7.100.

Lời giải vở bài tập Toán lớp 6 Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên hay khác:

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 6 Cánh diều khác