Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa 3^4 . 3^5 16 . 2^9 16 . 32

Câu 4 trang 26, 27 vở bài tập Toán lớp 6 Tập 1: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

a) 34.35;               16.29;                  16.32;

b) 128 : 12;            243 : 34;                109 : 10 000;

c) 4.86.2.83;      122.2.123.6;      63.2.64.3.

Lời giải:

a) 34.35 = 34 + 5 = 39.

16.29 = 24.29 = 24 + 9 = 213.

16.32 = 24.25 = 24 + 5 = 29.

b) 128 : 12 = 1281 = 127.

243 : 34 = 35 : 34 = 35 – 4 = 31.

109 : 10 000 = 109 : 104 = 109 – 4 = 105.

c) 4.86.2 . 83 = 4.2.86.83 = 8.86 + 3 = 8.89 = 81 + 9 = 810.

122.2.123.6 = 122.123.2.6 = 122 + 3.12 = 125.12 = 125 + 1 = 126.

63.2.64.3 = 63.64.2.3 = 63 + 4.6 = 67.6 = 67 + 1 = 68.

Lời giải vở bài tập Toán lớp 6 Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên hay khác:

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 6 Cánh diều khác