Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Kết nối tri thức

Lời giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 trong Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Tập 1.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 8 741 = 8 000 + 700 + 40 + …………

b) 54 283 = 50 000 + 4 000 + ………… + 80 + 3

c) 69 240 = 60 000 + 9 000 + 200 + …………

d) 95 602 = 90 000 + 5 000 + ………… + 2

Hướng dẫn giải

a) 8 741 = 8 000 + 700 + 40 + 1

b) 54 283 = 50 000 + 4 000 + 200 + 80 + 3

c) 69 240 = 60 000 + 9 000 + 200 + 40

d) 95 602 = 90 000 + 5 000 + 600 + 2

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 4: Số?

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 1 Tiết 1 Kết nối tri thức

Hướng dẫn giải

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 1 Tiết 1 Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 5: Số?

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

40 317

40 318

21 420

21 421

59 001

87 500

Hướng dẫn giải

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

40 317

40 318

40 319

21 419

21 420

21 421

59 000

59 001

59 002

87 499

87 500

87 501

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6, 7 Bài 1 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 1: >; <; =?

a)

100 000 9 999

83 689 83 700

42 000 41 999

b)

7 452 7 000 + 500 + 40 + 2

68 704 60 000 + 8 000 + 700 + 4

90 990 90 000 + 900 + 90

Hướng dẫn giải

a)

100 000 > 9 999

83 689 < 83 700

42 000 > 41 999

b)

7 452 < 7 000 + 500 + 40 + 2

68 704 = 60 000 + 8 000 + 700 + 4

90 990 = 90 000 + 900 + 90

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

a) Trong các số 41 678, 40 768, 39 999, 50 000. Số bé nhất là:

A. 41 678 B. 40 768 C. 39 999 D. 50 000

b) Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 5?

A. 62 597 B. 85 468 C. 51 490 D. 70 259

c) Số dân của một phường là 16 469 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng trăm là:

A. 16 400 B. 16 000 C. 16 470 D. 16 500

Hướng dẫn giải

a) Đáp án đúng là: C

Ta có: 39 999 < 40 768 < 41 678 < 50 000. Số bé nhất là: 39 999.

b) Đáp án đúng là: B

Số có chữ số hàng nghìn là 5 là: 85 468.

c) Đáp án đúng là: D

Số dân của một phường là 16 469 người.

Ta thấy chữ số hàng chục là 6 nên khi làm tròn đến hàng trăm, ta cộng thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng trăm và thay các chữ số hàng chục, đơn vị bằng các chữ số 0.

Số dân của phường đó làm tròn đến hàng trăm là: 16 500

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác: