Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 36: Ôn tập đo lường
Với giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 36: Ôn tập đo lường trang 129, 130, 131 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1.
- Vở bài tập Toán lớp 4 trang 129 Bài 36 Tiết 1
- - Vở bài tập Toán lớp 4 trang 129 Bài 1
- - Vở bài tập Toán lớp 4 trang 129 Bài 2
- - Vở bài tập Toán lớp 4 trang 129 Bài 3
- - Vở bài tập Toán lớp 4 trang 129 Bài 4
- Vở bài tập Toán lớp 4 trang 130, 131 Bài 36 Tiết 2
- - Vở bài tập Toán lớp 4 trang 130 Bài 1
- - Vở bài tập Toán lớp 4 trang 130 Bài 2
- - Vở bài tập Toán lớp 4 trang 131 Bài 3
- - Vở bài tập Toán lớp 4 trang 131 Bài 4
- - Vở bài tập Toán lớp 4 trang 131 Bài 5
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 129 Bài 36 Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 129 Bài 1: Số ?
a) 2 yến = ….. kg 2 tạ = ….. yến = …..kg 2 tấn = ….. tạ = ….. kg b) 5 tạ = …..kg 3 tấn = ….. tạ = ….. kg |
20 kg = ….. yến 200 kg = ….. tạ 2 000 kg = ….. tấn 4 tạ 60 kg = ….. kg 2 tấn 7 tạ = ….. tạ |
Lời giải
a) 2 yến = 20 kg 2 tạ = 20 yến = 200 kg 2 tấn = 20 tạ = 2 000 kg b) 5 tạ = 500 kg 3 tấn = 30 tạ = 3 000 kg |
20 kg = 2 yến 200 kg = 2 tạ 2 000 kg = 2 tấn 4 tạ 60 kg = 460 kg 2 tấn 7 tạ = 27 tạ |
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 129 Bài 2: Số ?
a) 15 yến + 8 yến = ….. yến b) 4 tạ × 6 = ….. tạ 36 tạ : 6 = ….. tạ |
25 tấn – 17 tấn = ….. tấn 45 tạ : 5 = ….. tạ |
Lời giải
a) 15 yến + 8 yến = 23 yến b) 4 tạ × 6 = 24 tạ 36 tạ : 6 = 6 tạ |
25 tấn – 17 tấn = 8 tấn 45 tạ : 5 = 9 tạ |
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 129 Bài 3: >; <;= ?
a) 4 kg 120 g ….. 4 125 g
b) 6 tạ 5 yến ….. 649 kg
c) 3 tấn 70 kg ….. 3 700 kg
Lời giải
a) 4 kg 120 g < 4 125 g
b) 6 tạ 5 yến > 649 kg
c) 3 tấn 70 kg < 3 700 kg
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 129 Bài 4: a) Con bò cân nặng 4 tạ 20 kg. Con trâu nặng hơn con bò 160 kg. Hỏi con bò và con trâu cân nặng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
b) Một con voi nặng gấp đôi tổng số cân nặng của con bò và con trâu (ở câu a). Hỏi con voi cân nặng mấy tấn?
Bài giải
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Lời giải
a)
Bài giải
Đổi: 4 tạ 20 kg = 420 kg
Con trâu nặng số ki-lô-gam là:
420 + 160 = 580 (kg)
Con bò và con trâu cân nặng tất cả số ki-lô-gam là:
420 + 580 = 1 000 (kg)
Đáp số: 1 000 kg
b)
Bài giải
Đổi: 1 000 kg = 1 tấn
Con voi cân nặng là:
1 × 2 = 2 (tấn)
Đáp số: 2 tấn
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 130, 131 Bài 36 Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 130
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 130 Bài 1: Số ?
a) 2 cm2 = ….. mm2 2 dm2 = ….. cm2 2 m2 = ….. dm2 b) 3 cm2 = ….. mm2 5 dm2 = ….. cm2 7 m2 = ….. dm2 = ….. cm2 c) 1 phút = ….. giây 4 phút 15 giây = …. giây |
300 mm2 = ….. cm2 300 cm2 = ….. dm2 3 m2 = ….. cm2 6 m2 = ….. cm2 2 dm2 4 cm2 = ….. cm2 3 m2 7 dm2 = ….. dm2 2 thế kỉ = ….. năm 500 năm = ….. thế kỉ |
Lời giải
a) 2 cm2 = 200 mm2 2 dm2 = 200 cm2 2 m2 = 200 dm2 b) 3 cm2 = 300 mm2 5 dm2 = 500 cm2 7 m2 = 700 dm2 = 70 000 cm2 c) 1 phút = 60 giây 4 phút 15 giây = 255 giây |
300 mm2 = 3 cm2 300 cm2 = 3 dm2 3 m2 = 30 000 cm2 6 m2 = 60 000 cm2 2 dm2 4 cm2 = 204 cm2 3 m2 7 dm2 = 307 dm2 2 thế kỉ = 200 năm 500 năm = 5 thế kỉ |
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 130 Bài 2: Số ?
a) 70 mm2 + 20 mm2 = ….. mm2 b) 8 m2 × 5= ….. m2 |
42 cm2 – 23 cm2 = …. cm2 42 dm2 : 7 = ….. dm2 |
Lời giải
a) 70 mm2 + 20 mm2 = 90 mm2 b) 8 m2 × 5= 40 m2 |
42 cm2 – 23 cm2 = 19 cm2 42 dm2 : 7 = 6 dm2 |
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 131
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 131 Bài 3: >; <; = \?
a) 4 cm2 30 mm2 ….. 430 mm2
b) 5 dm2 60 mm2 ….. 6 dm2
c) 3 cm2 80 dm2 ….. 308 dm2
Lời giải
a) 4 cm2 30 mm2 = 430 mm2
b) 5 dm2 60 mm2 < 6 dm2
c) 3 cm2 80 dm2 < 308 dm2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 131 Bài 4: : Em hãy dùng thước đo góc để đo rồi viết số đo các góc vào chỗ chấm.
Góc đỉnh A; cạnh AB, AC bằng .......
Góc đỉnh M; cạnh MA, MB bằng ....
Lời giải
Góc đỉnh A; cạnh AB, AC bằng 90o
Góc đỉnh M; cạnh MA, MB bằng 60o
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 131 Bài 5: Mảnh đất trồng rau hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Tính diện tích một mảnh đất hình vuông có cạnh bằng chiều rộng của mảnh đất trồng rau đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Lời giải
Chiều rộng mảnh đất là:
15 – 6 = 9 (m)
Diện tích mảnh đất hình vuông là:
9 × 9 = 81 (m2)
Đáp số: 81 m2
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 40: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân
Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 41: Nhân, chia với 10, 100, 1 000, ...
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT