125 câu trắc nghiệm Sóng cơ và Sóng âm có lời giải (cơ bản - phần 1)
Với 125 câu trắc nghiệm Sóng cơ và Sóng âm (cơ bản - phần 1) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm câu trắc nghiệm Sóng cơ và Sóng âm có lời giải (cơ bản - phần 1).
Bài 1: Sóng cơ
A. là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
B. là dao động của mọi điểm trong môi trường.
C. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. là sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
Lời giải:
Đáp án: A
Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
Bài 2: Nhận xét nào sau đây là đúng
A. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một trạng thái.
B. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử trên mặt nước sẽ dao động cùng một tần số.
C. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một biên độ.
D. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một vận tốc.
Lời giải:
Đáp án: B
Tất cả các phân tử vật chất trong tất cả các môi trường mà sóng truyền qua đều dao động cùng một tần số và chu kì, bằng tần số và chu kì của nguồn sóng, gọi là tần số (chu kì) sóng:
Bài 3: Trong sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động của các phần tử vật chất.
B. Phương trình sóng là hàm tuần hoàn theo không gian và tuần hoàn theo thời gian.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động.
D. Quá trình truyền sóng là quá trình di chuyển các phần tử vật chất theo phương truyền sóng.
Lời giải:
Đáp án: D
Quá trình truyền sóng không làm di chuyển các phần tử vật chất theo phương truyền sóng.
Bài 4: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng.
D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
Lời giải:
Đáp án: C
Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào phương dao động và phương truyền sóng.
Bài 5: Sóng dọc là sóng có phương dao động
A. nằm ngang.
B. trùng với phương truyền sóng.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. thẳng đứng.
Lời giải:
Đáp án: B
Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Bài 6: Sóng dọc là sóng cơ
A. chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
D. không truyền được trong chất rắn.
Lời giải:
Đáp án: C
Sóng dọc là sóng cơ truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
Bài 7: Trong sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong môi trường
A. chất rắn. B. chất khí.
C. chân không. D. chất lỏng.
Lời giải:
Đáp án: C
sóng dọc không truyền được trong chân không
Bài 8: Sóng ngang là sóng cơ có phương dao động
A. nằm ngang.
B. trùng với phương truyền sóng.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. thẳng đứng.
Lời giải:
Đáp án: C
Sóng ngang là sóng cơ có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
Bài 9: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng dọc truyền được trong các chất rắn, lỏng, khí và chân không.
B. Sóng ngang là sóng cơ truyền theo phương nằm ngang.
C. Sóng ngang truyền được trên bề mặt chất lỏng và trong chất rắn.
D. Sóng dọc là sóng cơ truyền theo phương thẳng đứng.
Lời giải:
Đáp án: C
Sóng ngang truyền được trên bề mặt chất lỏng và trong chất rắn.
Bài 10: Chu kì sóng là
A. chu kỳ dao động của các phần tử môi trường có sóng truyền qua.
B. đại lượng nghịch đảo của tần số góc của sóng
C. tốc độ truyền năng lượng trong 1 (s).
D. thời gian sóng truyền đi được nửa bước sóng.
Lời giải:
Đáp án: A
Chu kì sóng là chu kỳ dao động của các phần tử môi trường có sóng truyền qua.
Bài 11: Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền trong 1 (s).
B. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không.
C. khoảng cách giữa hai bụng sóng.
D. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ.
Lời giải:
Đáp án: D
Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ.
Bài 12: Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. dao động của các phần tử vật chất.
B. dao động của nguồn sóng.
C. truyền năng lượng sóng.
D. truyền pha của dao động.
Lời giải:
Đáp án: D
Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha của dao động.
Bài 13: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của phần tử vật chất.
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một một giây
C. Khi có sóng truyền qua các phần tử vật chất sẽ di chuyển theo phương truyền sóng.
D. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng một phương truyền sóng
Lời giải:
Đáp án: D
Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng một phương truyền sóng.
Bài 14: Khi nói về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của sóng là tần số dao động của các phần tử dao động.
B. Vận tốc của sóng bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
D. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động sóng.
Lời giải:
Đáp án: B
Vận tốc truyền sóng là vận tốc truyền pha của dao động.
Bài 15: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng Hệ thức đúng là
Lời giải:
Đáp án: A
Bài 16: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng cơ là
Lời giải:
Đáp án: D
Bài 17: Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng sẽ
A. tăng 2 lần. B. tăng 1,5 lần.
C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Lời giải:
Đáp án: D
, khi f tăng 2 thì bước sóng giảm 2
Bài 18: Một sóng cơ khi truyền trong môi trường 1 có bước sóng và vận tốc là λ1 và v1. Khi truyền trong môi trường 2 có bước sóng và vận tốc là λ2 và v2. Biểu thức nào sau đây là đúng?
Lời giải:
Đáp án: B
, tần số f của sóng không đổi nên
Bài 19: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường A với vận tốc vA, bước sóng λA khi lan truyền trong môi trường B thì vận tốc là vB = 2vA. Bước sóng trong môi trường B là
Lời giải:
Đáp án: A
, tần số f của sóng không đổi nên vB = 2vA thì λB = 2λA
Bài 20: Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tốc độ v, tần số góc ω, bước sóng λ. Biểu thức nào sau đây đúng?
Lời giải:
Đáp án: A
Bài 21: Một sóng cơ có bước sóng λ, tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v. Hai điểm M, N cách nhau một đoạn d trên cùng một phương truyền sóng có độ lệch pha Δφ được tính bởi công thức
Lời giải:
Đáp án: D
Bài 22: Trong sóng cơ, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng và dao động cùng pha gọi là
A. chu kì sóng. B. tần số truyền sóng.
C. bước sóng. D. vận tốc truyền sóng.
Lời giải:
Đáp án: C
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng và dao động cùng pha.
Bài 23: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng
B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng
D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng
Lời giải:
Đáp án: B
Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng
Bài 24: Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau
A. 3,2m. B. 2,4m C. 1,6m D. 0,8m.
Lời giải:
Đáp án: A
Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau một bước sóng
Bài 25: Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là:
A. 8Hz. B. 4Hz. C. 16Hz. D. 10Hz.
Lời giải:
Đáp án: A
Bài 26: Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là
A. 0,8 m. B. 0,4 m. C. 0,4 cm. D. 0,8 cm.
Lời giải:
Đáp án: B
Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động ngược pha với nhau, cách nhau nửa bước sóng
Bài 27: Một sóng cơ truyền trong một môi trường có u = Acos(ωt = 0,5πx)(cm) (x tính bằng m). Sóng này có bước sóng bằng
A. 1cm. B. 4cm. C. 1m. D. 4m.
Lời giải:
Đáp án: D
Bài 28: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy có 5 đỉnh sóng đều đặn qua trước mặt trong 6s. Biết khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp bằng 1,8m. Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là
A. 0,75m/s. B. 0,6m/s.
C. 0,5m/s. D. 0,4m/s.
Lời giải:
Đáp án: B
Bài 29: Một người quan sát trên mặt biển thấy chiếc phao nhô lên cao 10 lần Trong 36 (s) và đo được khoảng cách hai đỉnh lân cận là 10 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt biển.
A. v = 2,5 m/s. B. v = 5 m/s.
C. v = 10 m/s. D. v = 1,25 m/s.
Lời giải:
Đáp án: A
Bài 30: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A. 240m/s. B. 12m/s.
C. 15m/s. D. 300m/s.
Lời giải:
Đáp án: C
4λ = 0,5 ⇒ λ = 0,125m → v = λf = 0,125.120 = 15m/s
Bài 31: Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kỳ dao động của sóng là
A. T = 0,02 (s). B. T = 50 (s).
C. T = 1,25 (s). D. T = 0,2 (s).
Lời giải:
Đáp án: A
Bài 32: Sóng truyền dọc theo trục Ox có bước sóng 40 cm và tần số 8 Hz. Chu kỳ và tốc độ truyền sóng có giá trị là
A. T = 0,125 (s) ; v = 320 cm/s.
B. T = 0,25 (s) ; v = 330 cm/s.
C. T = 0,3 (s) ; v = 350 cm/s.
D. T = 0,35 (s) ; v = 365 cm/s.
Lời giải:
Đáp án: A
Bài 33: Phương trình dao động sóng tại điểm O có dạng u = 5cos(200πt) mm. Chu kỳ dao động tại điểm O là
A. T = 100 (s). B. T = 100π (s).
C. T = 0,01 (s). D. T = 0,01π (s).
Lời giải:
Đáp án: C
Bài 34: Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Khi đó tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 50 cm/s. B. v = 50 m/s.
C. v = 5 cm/s. D. v = 0,5 cm/s.
Lời giải:
Đáp án: A
Bài 35: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có li độ cm, d đo bằng cm. Li độ của sóng tại d = 1 cm và t = 1 (s) là
A. u = 0 cm. B. u = 6 cm.
C. u = 3 cm. D. u = –6 cm.
Lời giải:
Đáp án: A
Bài 36: Trên mặt nước có một nguồn dao động tạo ra tại điểm O một dao động điều hoà có tần số ƒ = 50 Hz. Trên mặt nước xuất hiện những sóng tròn đồng tâm O cách đều, mỗi vòng cách nhau 3 cm. Tốc độ truyền sóng ngang trên mặt nước có giá trị bằng
A. v = 120 cm/s. B. v = 150 cm/s.
C. v = 360 cm/s. D. v = 150 m/s.
Lời giải:
Đáp án: B
Mỗi vòng cách nhau 3 cm ⇒ λ = 3cm ⇒ v = λf = 3.50 = 150cm/s
Bài 37: Một sóng cơ truyền trên mặt chất lỏng có phương trình sóng . Phát biểu nào sau đây sai?
A. A là biên độ dao động của phần tử vật chất.
B. λ là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
C. x là li độ dao động của phần tử vật chất.
D. ω là tần số góc của phần tử vật chất.
Lời giải:
Đáp án: C
x là khoảng cách từ phần tử vật chất đến nguồn
Bài 38: Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acos(ωt), gọi là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng. Phương trình dao động của điểm M cách O một đoạn d có dạng
Lời giải:
Đáp án: A
Phương trình dao động của điểm M cách O một đoạn d có dạng
Bài 39: Khi sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. tốc độ truyền sóng. B. bước sóng.
C. năng lượng sóng. D. tần số sóng.
Lời giải:
Đáp án: D
Khi sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì tần số sóng không đổi
Bài 40: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha là
Lời giải:
Đáp án: C
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha là
Bài 41: Trong sự truyền sóng cơ, hai điểm M và N nằm trên một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau một góc là (2k +1)π/2. Khoảng cách giữa hai điểm đó với k = 0, 1, 2... là
A. d = (2k + 1)λ/4. B. d = (2k + 1)λ.
C. d = (2k + 1)λ/2. D. d = kλ.
Lời giải:
Đáp án: A
Bài 42: Hai sóng dao động cùng pha khi độ lệch pha của hai sóng ∆φ bằng
A. ∆φ = 2kπ. B. ∆φ = (2k + 1)π.
C. ∆φ = ( k + 1/2)π. D. ∆φ = (2k –1)π.
Lời giải:
Đáp án: A
Hai sóng dao động cùng pha khi độ lệch pha của hai sóng ∆φ = 2kπ.
Bài 43: Trong sự truyền sóng cơ, hai điểm M và N nằm trên một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau một góc là 2kπ. Khoảng cách giữa hai điểm đó với k = 0, 1, 2... là
A. d = (2k + 1)λ/4. B. d = (2k + 1)λ.
C. d = (2k + 1)λ/2. D. d = kλ.
Lời giải:
Đáp án: D
Bài 44: Trong sự truyền sóng cơ, hai điểm M và N nằm trên một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau một góc là (2k+1)π. Khoảng cách giữa hai điểm đó với k = 0, 1, 2... là
A. d = (2k + 1)λ/4. B. d = (2k + 1)λ.
C. d = (2k + 1)λ/2. D. d = kλ.
Lời giải:
Đáp án: C
Bài 45: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha bằng
A. λ/4. B. λ. C. λ/2. D. 2λ.
Lời giải:
Đáp án: B
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha bằng một bước sóng
Bài tập bổ sung
Bài 1: Sóng cơ
A. là dao động lan truyền trong một môi trường.
B. là dao động của mọi điểm trong môi trường.
C. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. là sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
Bài 2: Tốc độ truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường
A. rắn, khí, lỏng.
B. khí, lỏng, rắn.
C. rắn, lỏng, khí.
D. lỏng, khí, rắn.
Bài 3: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Bài 4: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào
A. tần số sóng.
B. bản chất của môi trường truyền sóng.
C. biên độ của sóng.
D. bước sóng.
Bài 5: Sóng truyền từ A đến M với bước sóng λ = 60 cm. M cách A một khoảng d = 30 cm. So với sóng tại A thì sóng tại M
A. cùng pha với nhau.
B. sớm pha hơn một góc là 3π/2 rad.
C. ngược pha với nhau.
D. vuông pha với nhau
Bài 6: Một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos[π(t - d/5)]mm, Trong đó d có đơn vị là cm. Bước sóng của sóng là
A. λ = 10 mm.
B. λ = 5 cm.
C. λ = 1 cm.
D. λ = 10 cm.
Bài 7: Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = acos(20πt) cm. Trong khoảng thời gian 0,225 (s) sóng truyền được quãng đường
A. bằng 0,225 lần bước sóng.
B. bằng 2,25 lần bước sóng.
C. bằng 4,5 lần bước sóng.
D. bằng 0,0225 lần bước sóng.
Bài 8: Phương trình dao động sóng tại điểm O có dạng u = 5cos(200πt) mm. Chu kỳ dao động tại điểm O là
A. T = 100 (s).
B. T = 100π (s).
C. T = 0,01 (s).
D. T = 0,01π (s).
Bài 9: Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Khi đó tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 50 cm/s.
B. v = 50 m/s.
C. v = 5 cm/s.
D. v = 0,5 cm/s.
Bài 10: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không đổi là 4 cm. Khi phần tử môi trường đi được quãng đường S cm thì sóng truyền thêm được quãng đường 25 cm. Tính S?
A. S = 10 cm
B. S = 50 cm
C. S = 56 cm
D. S = 40 cm.
Xem thêm các dạng bài tập Vật Lí lớp 12 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:
- 125 câu trắc nghiệm Sóng cơ và Sóng âm có lời giải (cơ bản - phần 2)
- 125 câu trắc nghiệm Sóng cơ và Sóng âm có lời giải (cơ bản - phần 3)
- 125 câu trắc nghiệm Sóng cơ và Sóng âm có lời giải (nâng cao - phần 1)
- 125 câu trắc nghiệm Sóng cơ và Sóng âm có lời giải (nâng cao - phần 2)
- 125 câu trắc nghiệm Sóng cơ và Sóng âm có lời giải (nâng cao - phần 3)
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều