Xác định suất điện động và điện trở trong của nguồn điện lớp 11 (cách giải + bài tập)
Chuyên đề phương pháp giải bài tập Xác định suất điện động và điện trở trong của nguồn điện lớp 11 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Xác định suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.
A. Lí thuyết và phương pháp giải
· Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện và đo bằng thương số giữa công A của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó:
· Đơn vị của suất điện động là vôn (kí hiệu là V)
· Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện cho biết trị số của suất điện động của nguồn điện đó. Đó cũng là giá trị của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch điện hở.
· Trong mạch kín, dòng điện chạy qua mạch ngoài và cả mạch trong. Như vậy, nguồn điện cũng là một vật dẫn và cũng có điện trở. Điện trở này được gọi là điện trở trong của nguồn điện. Nguồn điện được đặc trưng bằng suất điện động và điện trở trong r của nguồn.
B. Ví dụ minh hoạ
Ví dụ 1: Xét một nguồn điện có suất điện động 12 V. Xác định công cần thiết của nguồn điện để dịch chuyển một electron từ cực dương sang cực âm của nguồn.
Hướng dẫn giải
Một electron từ cực dương sang cực âm của nguồn, tức là electron dịch chuyển cùng chiều điện trường.
Công cần thiết:
.
Công này là công cản.
Ví dụ 2: Mắc hai cực của một pin có suất điện động 9 V vào hai đầu của một mạch chứa điện trở. Cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu của mạch lần lượt có giá trị đo được là 0,1 A và 8,9 V. Xác định giá trị điện trở trong của pin.
Hướng dẫn giải
Điện trở trong của pin:
C. Bài tập minh hoạ
Câu 1. Suất điện động của một acquy là 3V, lực lạ đã thực hiện một công là 6 mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là
A. 18.10–3 C.
B. 2.10–3 C.
C. 0,5.10–3 C.
D. 1,8.10–3 C.
Câu 2. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A. tích điện cho hai cực của nó.
B. dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. thực hiện công của nguồn điện.
D. tác dụng lực của nguồn điện.
Câu 3. Các lực lạ bên trong nguồn điện không thực hiện việc
A. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
B. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện.
C. tạo ra các electron mới cho nguồn điện.
D. làm các electron dịch chuyển cùng chiều điện trường bên trong nguồn điện.
Câu 4. Công của nguồn điện là
A. lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong 1s.
B. công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích bên trong nguồn.
C. công của dòng điện trong mạch kín sinh ra trong 1s.
D. công của dòng điện khi dịch chuyển một điện tích dương trong mạch kín.
Câu 5: Công thức xác định suất điện động của nguồn là
A. .
B. = A.q.
C. = I.t.
D. .
Câu 6. Suất điện động của nguồn điện một chiều là = 4 V. Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 6 mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là
A. 1,5 mJ.
B. 6 mJ.
C. 24 J.
D. 4 J.
Câu 7. Một acquy có suất điện động là 12V, sinh ra công là 720 J khi dịch chuyển điện tích ở bên trong. Biết thời gian dịch chuyển lượng điện tích này là 5 phút. Cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó là
A. I = 1,2 A.
B. I = 2 A.
C. I = 0,2 A.
D. I = 12 A.
Câu 8. Một acquy có suất điện động là 12V, sinh ra công là 720 J khi dịch chuyển điện tích ở bên trong. Điện lượng mà acquy đã dịch chuyển:
A. 60 C.
B. 6 C.
C. 600 C.
D. 0,06 C.
Câu 9. Suất điện động của nguồn điện một chiều là V. Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích giữa hai cực bên trong nguồn điện là
A. 1,5 mJ.
B. 0,8 mJ.
C. 20 mJ.
D. 5 mJ.
Câu 10. Một acquy có suất điện động là 12 V, sinh ra công là 720 J để duy trì dòng điện trong mạch trong thời gian 1 phút. Cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó là
A. I = 1,2A.
B. I = 5,0A.
C. I = 0,2A.
D. I = 2,4A.
Xem thêm các dạng bài tập Vật Lí 11 hay, chi tiết khác:
- Các yếu tố ảnh hưởng lên điện trở
- Bài toán ghép điện trở
- Mạch điện chứa nguồn điện
- Năng lượng điện
- Công suất điện
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều