Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 3 (có đáp án): Vocabulary and Grammar

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 3 (có đáp án): Vocabulary and Grammar

Bài 1. Choose the best option to complete the sentence.

Question 1: Adolescence is the period ________ child and young adulthood

A. for   B. between   C. and   D. from

Đáp án: B

Dịch: Tuổi vị thành niên là giai đoạn giữa trẻ em và tuổi trưởng thành trẻ.

Question 2: Your body will change in shape and________

A. height   B. high   C. tall   D. taller

Đáp án: A

Vị trí trống cần dùng danh từ.

Dịch: Cơ thể bạn sẽ thay đổi về hình dáng và chiều cao.

Question 3: Your brain will grow and you’ll have improved self-control and_______ skills

A. housekeeping   B. reasoning   C. social   D. emotion control

Đáp án: D

Dịch: Bộ não của bạn sẽ phát triển và bạn sẽ cải thiện kỹ năng tự kiểm soát và kiểm soát cảm xúc.

Question 4: They can’t decide who _______ first

A. go   B. to go   C. went   D. going

Đáp án: B

Cấu trúc: decide + to V

Dịch: Họ không thể quyết định nguồi đi đầu tiên.

Question 5: The girls are making fun ____ me so I’m very embarrassed

A. to   B. for   C. with   D. of

Đáp án: D

Cấu trúc: Make fun of sb: lấy ai làm trò cười

Dịch: Các cô gái đang lấy tôi ra làm trò cười nên tôi rất xấu hổ.

Question 6: Physical changes are different for every, so you don’t need to feel embarrased or______

A. frustrated   B. tense   C. confident   D. delighted

Đáp án: B

Dịch: Thay đổi về thể chất là khác nhau đối với mỗi người, vì vậy bạn không cần phải cảm thấy bối rối hay căng thẳng.

Question 7: I wish my parents could put themselves in my ______

A. situation   B. shoes   C. feelings   D. heart

Đáp án: B

Put yourself in my shoes: Ý nói nên đặt mình vào vị trí của người nói để nhìn nhận vấn đề, xem người nói cảm thấy như thế nào

Dịch: Tôi ước ba mẹ tôi đặt họ vào vị trí của tôi.

Question 8: Do you need to be that stressed______?

A. on   B. in   C. out   D. with

Đáp án: C

To be stressed out: cảm thấy mệt mỏi, căng thẳng vì áp lực, công việc ….

Dịch: Bạn có cần phải căng thẳng vậy không?

Question 9: My mother is a strong person. She stays_____ even in the worst situations

A. calm   B. healthy   C. tense   D. confident

Đáp án: A

Dịch: Mẹ tôi là một người mạnh mẽ. Bà ấy giữ bình tĩnh ngay cả trong những tình huống xấu nhất.

Bài 2. Choose the best option to complete the sentence.

Question 1: Julia said that she ............... there at noon.

   A. is going to be   B. was going to be    C. will be   D. can be

Đáp án: B

Dịch: Julia nói rằng cô ấy sẽ ở đó buổi chiều.

Question 2: He ............... that he was leaving that afternoon.

   A. told me   B. told to me   C. said me   D. says to me

Đáp án: A

Các cấu trúc cần nhớ: told sb = said to sb

Dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ rời đi chiều hôm nay.

Question 3: She said to me that she ............... to me the Sunday before.

   A. wrote   B. has written   C. was writing   D. had written

Đáp án: D

Quá khứ đơn lùi về quá khứ hoàn thành

Dịch: Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy đã viết thư cho tôi vào Chủ nhật trước.

Question 4: I ............... him to sell that old motorbike.

   A. said to   B. suggested   C. advised   D. recommended

Đáp án: C

Cấu trúc: advise sb to do st (khuyên ai đó làm gì)

Dịch: Tôi khuyên cậu ấy bán chiếc xe mô tô cũ kia đi.

Question 5: My parents reminded me ............... the flowers.

   A. remember to plantB. Plant   C. to plant   D. planting

Đáp án: C

Cấu trúc: remind sb to do st (nhắc nhở ai làm gì)

Dịch: Bố mẹ tôi nhắc tôi trồng hoa.

Question 6: I asked Martha ............... to enter law school.

   A. are you planning   B. is she planning

   C. was she planning   D. if she was planning

Đáp án: D

Câu hỏi Yes/No trong câu gián tiếp dùng if hoặc whether ở đầu.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 thí điểm có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 9 mới hay khác:

unit-3-teen-stress-and-pressure.jsp