Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 3 (có đáp án): Phonetics and Speaking
Choose a word whose underline part is pronounced differently from the others.
Question 1: A. wandered B. embroidered C. embarrassed D. preserved
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /d/. Đáp án C phát âm là /t/
Question 2: A. sculpture B. failure C. closure D. structure
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /tʃə(r)/. Đáp án B phát âm là /ljə(r)/
Question 3: A. who B. when C. where D. what
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án C, B, D phát âm là /w/. Đáp án A phát âm là /h/
Question 4: A. columnist B. frustrated C. study D. adulthood
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án C, B, D phát âm là /ʌ/. Đáp án A phát âm là /o/
Question 5: A.helpline B.empathise C.embarrassed D.depressed
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /e/. Đáp án D phát âm là /i/
Question 6: A. tense B. decision C. skill D. house-keeping
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án C, B, D phát âm là /i/. Đáp án A phát âm là /e/
Question 7: A. stressed B. tense C. concentrate D. self-aware
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /e/. Đáp án B là âm câm.
Question 8: A. delighted B. helpline C. advice D. decision
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ai/. Đáp án D phát âm là /i/
Question 9: A. classmate B. pressure C. embarrass D. missing
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /s/. Đáp án B phát âm là /ʃ/
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Question 1: A.empathise B.embarrassed C.cognitive D.adulthood
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm 1. Đáp án B trọng âm 2.
Question 2: A.disappointed B.adolescence C.environment D.independence
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm 3. Đáp án C trọng âm 2.
Question 3: A.neighbourhood B.assignment C.emotion D.supportive
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm 2. Đáp án A trọng âm 1.
Question 4: A.experience B.emotional C.emergency D.favourable
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, C, B trọng âm 2. Đáp án D trọng âm 1.
Question 5: A. fabulous B. skyscraper C.lacquerware D.determine
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, C, B trọng âm 1. Đáp án D trọng âm 2.
Question 6: A. authenticity B. cooperative C.metropolitan D.multicultural
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, B trọng âm 1. Đáp án D trọng âm 3.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 thí điểm có đáp án khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 9 mới hay khác:
- Giải bài tập Tiếng anh 9 thí điểm
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 mới
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 9 mới có đáp án
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều